Giải bóng đá vô địch quốc gia Séc 2024–25

Giải bóng đá vô địch quốc gia Séc
Mùa giải2024–25
Thời gian20 tháng 7 năm 2024 – 30 tháng 5 năm 2025
Số trận đấu152
Số bàn thắng408 (2,68 bàn mỗi trận)
Vua phá lướiJan Kliment (Sigma Olomouc)
(11 bàn thắng)
Chiến thắng sân
nhà đậm nhất
Ostrava 6–0 Dukla Praha (9/11/2024)
Chiến thắng sân
khách đậm nhất
Liberec 0–5 Jablonec (6/10/2024)
Trận có nhiều bàn thắng nhấtPlzeň 7–2 Č. Budějovice (15/12/2024)
Chuỗi thắng dài nhất11 trận
Slavia Praha (v2-v13, hoãn v8)
Chuỗi bất bại dài nhất18 trận
Slavia Praha (v1-v18)
Chuỗi không
thắng dài nhất
19 trận
Č. Budějovice (v1-v19)
Chuỗi thua dài nhất6 trận
Č. Budějovice (v1-v6)
Thống kê tính đến ngày 15/12/2024.

Giải bóng đá vô địch quốc gia Séc 2024–25, được gọi là Chance Liga vì lý do tài trợ, là mùa giải thứ 32 của giải bóng đá hạng nhất dành cho các câu lạc bộ chuyên nghiệp của Cộng hòa Séc kể từ khi thành lập vào năm 1993. Sparta Praha là đương kim vô địch. Mùa giải ​​bắt đầu vào tháng 7 năm 2024. Nửa đầu mùa giải sẽ có 19 vòng, kết thúc vào tháng 12 và nửa còn lại sẽ bắt đầu vào tháng 2 năm 2025. Mùa giải dự kiến ​​kết thúc vào ngày 25 tháng 5 năm 2025 với hai trận play-out bổ sung vào ngày 29 tháng 5 và ngày 1 tháng 6 năm 2025.[1]

Định dạng

[sửa | sửa mã nguồn]

Các đội bóng

[sửa | sửa mã nguồn]

Sân vận động

[sửa | sửa mã nguồn]

Nhân sự và tài trợ

[sửa | sửa mã nguồn]

Thay đổi huấn luyện viên

[sửa | sửa mã nguồn]

Bảng xếp hạng

[sửa | sửa mã nguồn]

Mùa giải thông thường

[sửa | sửa mã nguồn]
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
hoặc xuống hạng
1 Slavia Praha 19 16 2 1 41 7 +34 50 Tham dự nhóm vô địch
2 Viktoria Plzeň 19 13 4 2 38 15 +23 43
3 Sparta Praha 19 11 4 4 35 22 +13 37
4 Baník Ostrava 19 11 3 5 32 20 +12 36
5 Jablonec 19 9 3 7 31 16 +15 30
6 Mladá Boleslav 19 7 7 5 31 22 +9 28
7 Sigma Olomouc 19 7 5 7 28 30 −2 26 Tham dự play-off
8 Hradec Králové 19 7 4 8 17 17 0 25
9 Slovácko 19 6 7 6 18 26 −8 25
10 Slovan Liberec 19 6 6 7 28 22 +6 24
11 Karviná 19 6 5 8 23 32 −9 23 Tham dự nhóm xuống hạng
12 Bohemians 1905 19 5 7 7 24 30 −6 22
13 Teplice 19 6 3 10 23 31 −8 21
14 Pardubice 19 3 6 10 17 26 −9 15
15 Dukla Praha 19 3 3 13 15 36 −21 12
16 České Budějovice 19 0 3 16 7 56 −49 3
Cập nhật đến (các) trận đấu được diễn ra vào ngày 15/12/2024. Nguồn: Chance Liga
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Điểm đối đầu; 3) Hiệu số bàn thắng bại đối đầu; 4) Số bàn thắng đối đầu ghi được; 5) Hiệu số bàn thắng bại; 6) Số bàn thắng ghi được; 7) Xếp hạng fair-play; 8) Bốc thăm. (Lưu ý: Kết quả đối đầu chỉ được sử dụng sau khi tất cả các trận đấu giữa các đội liên quan đã diễn ra)[2]

Vị trí theo vòng

[sửa | sửa mã nguồn]

Bảng liệt kê vị trí của các đội sau mỗi vòng thi đấu. Để duy trì các diễn biến theo trình tự thời gian, bất kỳ trận đấu bù nào (vì bị hoãn) sẽ không được tính vào vòng đấu mà chúng đã được lên lịch ban đầu, mà sẽ được tính thêm vào vòng đấu diễn ra ngay sau đó.

Đội ╲ Vòng123456789101112131415161718192021222324252627282930
Bohemians 190561212
České Budějovice151616
Dukla Praha131515
Hradec Králové7108
Jablonec355
Karviná141111
Slovan Liberec1810
Mladá Boleslav1666
Sigma Olomouc497
Baník Ostrava1044
Pardubice111414
Viktoria Plzeň222
Slavia Praha911
Slovácko879
Sparta Praha533
Teplice121313
Cập nhật tới (các) trận đấu được diễn ra vào ngày 15/12/2024. Nguồn: Chance Liga
  = Tham dự nhóm vô địch;   = Tham dự play-off;   = Tham dự nhóm xuống hạng

Kết quả

[sửa | sửa mã nguồn]
Nhà \ Khách BOH CBU DUK HKR JAB KAR LIB MLA PCE OLO OST PLZ SLA SLO SPA TEP
Bohemians 1905 3–1 0–3 1–2 3–3 2–2 0–0 2–1 0–4 3–3 1–2
České Budějovice 0–0 0–2 0–0 0–4 1–3 0–2 0–3 0–4 0–2 0–2
Dukla Prague 1–0 3–0 1–2 0–2 1–4 0–1 2–1 1–3 1–2 1–1
Hradec Králové 1–0 2–1 1–1 0–1 0–1 1–1 3–0 0–2 1–0
Jablonec 5–0 2–1 2–0 2–0 3–1 0–0 1–2 1–2 3–0
Karviná 1–2 4–1 0–0 0–0 1–0 1–3 1–0 2–1 0–0 1–2
Slovan Liberec 2–2 0–0 0–5 3–0 1–1 1–1 0–1 4–0 3–0
Mladá Boleslav 4–0 3–0 1–1 1–0 2–2 1–3 0–0 0–2 3–0 2–2
Pardubice 0–0 2–1 2–0 0–1 1–1 2–2 2–3 0–1 0–1
Sigma Olomouc 1–3 2–1 0–0 1–4 3–2 2–2 1–2 2–1 2–1
Baník Ostrava 2–1 6–0 1–0 1–0 2–1 2–0 1–3 0–1 3–1
Viktoria Plzeň 2–0 7–2 1–0 3–2 5–0 1–1 2–0 2–1 1–0 1–1
Slavia Prague 4–0 3–0 5–1 1–0 2–0 2–0 3–0 2–1 2–1
Slovácko 0–0 0–0 2–1 1–1 1–1 1–0 1–0 0–0 0–2
Sparta Prague 1–0 2–0 2–1 4–1 2–1 2–1 2–3 1–3 a 2–2 1–1
Teplice 1–2 5–2 1–1 1–3 2–1 1–2 1–0 2–3 1–0 1–4
Cập nhật đến (các) trận đấu được diễn ra vào ngày 15/12/2024. Nguồn: Chance Liga
Màu sắc: Xanh = đội nhà thắng; Vàng = hòa; Đỏ = đội khách thắng.
Đối với các trận đấu sắp diễn ra, chữ "a" cho biết có một bài viết về sự cạnh tranh giữa hai đội tham dự.

Bảng thắng bại

[sửa | sửa mã nguồn]
Tính đến ngày 8/12/2024
  • T = Thắng, H = Hòa, B = Bại
  • () = Trận đấu bị hoãn
  • (T), (H), (B) = Trận đấu bù và kết quả; Trận đấu bù được ghi trong cột nào, ví dụ cột số 6 có nghĩa là đã thi đấu sau vòng 6 và trước vòng 7.
Đội 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đội 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Đội
Bohemians 1905 T B H B T B H () H B T H T H B Bohemians 1905 T H (B) B H Bohemians 1905
České Budějovice B B B B B B H () B B B B B H B České Budějovice B H (B) B B České Budějovice
Dukla Prague B T B B B T H () B B H T B B B Dukla Prague B H (B) B B Dukla Prague
Hradec Králové T B T B T B B () T B H H T H H Hradec Králové B B (T) B T Hradec Králové
Jablonec T B H T B T H () B T T B H T B Jablonec T B (T) T B Jablonec
Karviná B T () B B T (H) H () T B H T H T B Karviná T B (B) B H Karviná
Slovan Liberec T H B B T B H () H T B B T H H Slovan Liberec T B (B) T H Slovan Liberec
Mladá Boleslav B T B T B () T () (B) H H H H H T H Mladá Boleslav H T (T) T B Mladá Boleslav
Pardubice B B T B B T B () H B B B B H T Pardubice B H (H) H H Pardubice
Sigma Olomouc T H T B T () H () (B) T T B H H B () Sigma Olomouc B (T) B (H) B T Sigma Olomouc
Baník Ostrava B T () T B T (H) H () T T H B T T T Baník Ostrava B T (B) T T Baník Ostrava
Viktoria Plzeň T T H T T () H () (T) B H T T T B T Viktoria Plzeň T T (H) T T Viktoria Plzeň
Slavia Prague H T T T T () T () (T) T T T T T H T Slavia Prague T T (T) T B Slavia Prague
Slovácko H B H T T H H () B T T B B T () Slovácko H (B) H (T) H B Slovácko
Sparta Prague T T T T T H T () T B B T B B H Sparta Prague H H (T) T T Sparta Prague
Teplice B B B T B B B () B T H T B B T Teplice H T (H) B T Teplice
Đội 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đội 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Đội

Thống kê

[sửa | sửa mã nguồn]

Ghi bàn hàng đầu

[sửa | sửa mã nguồn]

Kiến tạo hàng đầu

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Příští sezona fotbalové ligy začne 20. července, jaro o týden dřív než dosud” [Mùa giải bóng đá tiếp theo sẽ bắt đầu vào ngày 20/7, mùa xuân sớm hơn một tuần so với trước đây]. iDNES.cz (bằng tiếng Séc). Mafra. 28 tháng 11 năm 2023.
  2. ^ “Herní model”. Chance Liga (bằng tiếng Séc). Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2024.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Computer Science: The Central Processing Unit (CPU)
Computer Science: The Central Processing Unit (CPU)
Công việc của CPU là thực thi các chương trình, các chương trình như Microsoft Office, safari, v.v.
Hướng dẫn du hí tại Đài Loan
Hướng dẫn du hí tại Đài Loan
Trước tiên tôi sẽ thu thập các món ăn ngon nổi tiếng ở Đài Loan và địa điểm sẽ ăn chúng
Review Dies Irae - Tuyệt tác của Chuuni Genre
Review Dies Irae - Tuyệt tác của Chuuni Genre
Những trận đánh lồng ghép trong triết lí của các nhân vật, những thần thoại từ ở phía Tây xa xôi, những câu bùa chú cùng tuyến nhân vật đã trở nên kinh điển
Review Neuromancer - cột mốc kinh điển của Cyberpunk
Review Neuromancer - cột mốc kinh điển của Cyberpunk
Neuromancer là một cuốn tiểu thuyết nổi tiếng hồi năm 1984 của William Gibson