Giải quần vợt vô địch quốc gia Pháp 1929 - Đôi nam

Jacques Brugnon, Henri Cochet (up), the runner-up for the event; Jean Borotra (down-left) và René Lacoste (down-right) the triumphant doubles players

Jean BorotraJacques Brugnon là đương kim vô địch nhưng họ tách ra, Borotra đánh cặp với René Lacoste và Brugnon đánh cặp với Henri Cochet. Trận chung kết chứng kiến sự đối đầu của hai đội trên còn được gọi là Four Musketeers với việc cặp đầu tiên giành chức vô địch.

Hạt giống

[sửa | sửa mã nguồn]

16 đội trừ hạt giống số 3 và 4 đều được quyền đi tiếp vào vòng hai.

Kết quả

[sửa | sửa mã nguồn]

Từ viết tắt

[sửa mã nguồn]


Chung kết

[sửa | sửa mã nguồn]
Tứ kết Bán kết Chung kết
                     
1 Hoa Kỳ Tilden
Hoa Kỳ Hunter
3 6 6 6
Hungary Kehrling
Cộng hòa Weimar Kleinschroth
6 3 1 4
1 Hoa Kỳ Tilden
Hoa Kỳ Hunter
3 2 6 3
5 Pháp Lacoste
Pháp Borotra
6 6 3 6
5 Pháp Lacoste
Pháp Borotra
2 6 1 6 6
Ý De Morpurgo
Ý del Bono
6 2 6 4 3
5 Pháp Lacoste
Pháp Borotra
6 3 6 3 8
2 Pháp Cochet
Pháp Brugnon
3 6 3 6 6
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Gregory
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Collins
6 2 6 6
8 Pháp de Buzelet
Pháp Boussus
3 6 2 3
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Gregory
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Collins
3 4 3
2 Pháp Cochet
Pháp Brugnon
6 6 6
Hà Lan Timmer
Áo O. von Salm-Hoogstraeten
2 2 7
2 Pháp Cochet
Pháp Brugnon
6 6 9

Nửa trên

[sửa | sửa mã nguồn]
First Round Second Round Third Round Quarterfinals
1 Hoa Kỳ Tilden
Hoa Kỳ Hunter
6 6 6
Đan Mạch Rasmussen
Na Uy Nielsen
0 1 0
1 Hoa Kỳ Tilden
Hoa Kỳ Hunter
6 4 6 6
Pháp É Borotra
Hoa Kỳ Coen
1 6 2 2
Pháp É Borotra
Hoa Kỳ Coen
6 11 8
Ai Cập Zahar
Ai Cập Danon
2 9 6
1 Hoa Kỳ Tilden
Hoa Kỳ Hunter
3 6 6 6
Hungary Kehrling
Cộng hòa Weimar Kleinschroth
6 3 1 4
Hungary Kehrling
Cộng hòa Weimar Kleinschroth
w/o
Hy Lạp Zerlendis
Hy Lạp Zafiropoulo
Hungary Kehrling
Cộng hòa Weimar Kleinschroth
2 6 9 6 6
7 Pháp du Plaix
Pháp Rodel
6 1 11 2 4
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Olliff
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Austin
8 7 7 3 2
7 Pháp du Plaix
Pháp Rodel
10 5 5 6 6
First Round Second Round Third Round Quarterfinals
5 Pháp Lacoste
Pháp Borotra
6 6 6
Raj thuộc Anh Fyzee
România Misu
0 3 2
5 Pháp Lacoste
Pháp Borotra
2 7 5 6 6
Cộng hòa Weimar Moldenhauer
Cộng hòa Weimar Prenn
6 5 7 2 2
Cộng hòa Weimar Moldenhauer
Cộng hòa Weimar Prenn
4 6 6 4 6
Pháp Benny Berthet
Pháp Jean Lesueur
6 3 3 6 1
5 Pháp Lacoste
Pháp Borotra
2 6 1 6 6
Ý Umberto De Morpurgo
Ý Alberto del Bono
6 6 6 Ý De Morpurgo
Ý del Bono
6 2 6 4 3
Edmond-Blanc
Pháp Nicolas Magaloff
3 2 4 Ý De Morpurgo
Ý del Bono
6 6 6
Pháp Henri Reynaud
Pháp Denis Laurent
6 6 6 Pháp Reynaud
Pháp Laurent
3 4 1
Thụy Sĩ Charles Aeschlimann
Thụy Sĩ Ernst
2 1 3 Ý De Morpurgo
Ý del Bono
6 5 6 6
Chile Domingo Torralva-Ponsa
Chile Luis Torralva-Ponsa
3 6 7 7 Chile D Torralva-Ponsa
Chile L Torralva-Ponsa
3 7 2 3
Pháp Jean Augustin
Pháp Francois Terrier
6 4 5 5 Chile D Torralva-Ponsa
Chile L Torralva-Ponsa
4 2 7 7 6
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Arthur Wallis Myers
Hunt
2 2 6 7 1 4 Pháp Roche
Pháp Joba
6 6 5 5 1
4 Pháp André Roche
Pháp Pierre Joba
6 6 1 5 6

Nửa dưới

[sửa | sửa mã nguồn]
First Round Second Round Third Round Quarterfinals
3 Ý Leonardo Bonzi
Ý Clemente Serventi
6 8 6
Hoa Kỳ E. Goldschmidt
Hoa Kỳ J. Converse
1 6 3 3 Ý Bonzi/Serventi 2 5 13
Pháp Georges Glasser
Pháp André Martin-Legeay
1 4 2 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Gregory
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Collins
6 7 15
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Colin Gregory
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Ian Collins
6 6 6 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Gregory
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Collins
6 6 0 6
Hoa Kỳ A.G. Rawlins
Hoa Kỳ Homer Levinson
7 2 3 4 Monaco Gallepe
Pháp Aslangul
1 2 6 2
Pháp Paul Féret
Pháp Marcel Cousin
5 6 6 6 Pháp Féret
Pháp Cousin
2 2 6 6 3
Pháp Jean Pastré
Pháp Jacques Deniau
0 4 3 Monaco Gallepe
Pháp Aslangul
6 6 2 1 6
Monaco René Gallepe
Pháp Leonce Aslangul
6 6 6 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Gregory
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Collins
6 2 6 6
8 Pháp de Buzelet
Pháp Boussus
3 6 2 3
Cộng hòa Nam Phi Robbins
Áo Salm-Hoogstraeten
Pháp Danet
Pháp George
w/o
Pháp Danet
Pháp George
5 1 4
8 Pháp de Buzelet
Pháp Boussus
7 6 6
Cộng hòa Weimar Fuchs
Cộng hòa Weimar Wetzel
4 1 2
8 Pháp de Buzelet
Pháp Boussus
6 6 6
First Round Second Round Third Round Quarterfinals
6 Tiệp Khắc Menzel
Tiệp Khắc Malaček
6 6 6
Pháp Thurneyssen
Pháp Gentien
1 2 1
6 Tiệp Khắc Menzel
Tiệp Khắc Malacek
4 3 3
Hà Lan Timmer
Áo O. von Salm-Hoogstraeten
6 6 6
Bỉ de Borman
Bỉ Toussaint
Hà Lan Timmer
Áo O. von Salm-Hoogstraeten
w/o
Hà Lan Timmer
Áo O. von Salm-Hoogstraeten
2 2 7
2 Pháp Cochet
Pháp Brugnon
6 6 9
Monaco Landau
Pháp Broquedis
4 4 1
Ai Cập Grandguillot
Hoa Kỳ Covington
6 6 6
Ai Cập Grandguillot
Hoa Kỳ Covington
2 4 4
2 Pháp Cochet
Pháp Brugnon
6 6 6
Áo Matejka
Áo Artens
4 4 4
2 Pháp Cochet
Pháp Brugnon
6 6 6

Béla Kehrling, ed. (10 tháng 6 năm 1929). "A férfi páros mezőnye [The doubles draw]" (in Hungarian) (pdf). Tennisz és Golf. I (Budapest, Hungary: Bethlen Gábor Irod. és Nyomdai RT) 3: 67. Truy cập ngày 22 tháng 9 năm 2012.

Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Giới thiệu AG Izumo the Reinoha - Artery Gear: Fusion
Giới thiệu AG Izumo the Reinoha - Artery Gear: Fusion
Nhìn chung Izumo có năng lực sinh tồn cao, có thể tự buff ATK và xoá debuff trên bản thân, sát thương đơn mục tiêu tạo ra tương đối khủng
Công thức tính sát thương của Shenhe và Yunjin
Công thức tính sát thương của Shenhe và Yunjin
Shenhe và Yunjin có cơ chế gây sát thương theo flat DMG dựa trên stack cấp cho đồng đội, nên sát thương mà cả 2 gây ra lại phần lớn tính theo DMG bonus và crit của nhân vật khác
Nhân vật Fūka Kiryūin - Youkoso Jitsuryoku Shijou Shugi no Kyoushitsu e
Nhân vật Fūka Kiryūin - Youkoso Jitsuryoku Shijou Shugi no Kyoushitsu e
Fūka Kiryūin (鬼き龍りゅう院いん 楓ふう花か, Kiryūin Fūka) là một học sinh thuộc Lớp 3-B
Takamine: Samurai huyền thoại và hai món vũ khí lôi thần ban tặng
Takamine: Samurai huyền thoại và hai món vũ khí lôi thần ban tặng
Cánh cổng Arataki, Kế thừa Iwakura, mãng xà Kitain, Vết cắt sương mù Takamine