Gourdon (quận)

Quận Gourdon
—  Quận  —
Quận Gourdon trên bản đồ Thế giới
Quận Gourdon
Quận Gourdon
Quốc gia Pháp
Quận lỵGourdon
Diện tích
 • Tổng cộng1,487 km2 (0,574 mi2)
Dân số (1999)
 • Tổng cộng40,215
 • Mật độ27/km2 (70/mi2)
 

Quận Gourdon là một quận của Pháp nằm trong tỉnh Lot thuộc vùng Occitanie. Nó có 9 tổng và 85 .

Các đơn vị hành chính

[sửa | sửa mã nguồn]

Các tổng

[sửa | sửa mã nguồn]

Các tổng của quận Gourdon là:

  1. Gourdon
  2. Gramat
  3. Labastide-Murat
  4. Martel
  5. Payrac
  6. Saint-Germain-du-Bel-Air
  7. Salviac
  8. Souillac
  9. Vayrac

Các xã của quận Gourdon và mã INSEE là:

1. Alvignac (46003) 2. Anglars-Nozac (46006) 3. Baladou (46016) 4. Beaumat (46019)
5. Bio (46030) 6. Bétaille (46028) 7. Calès (46047) 8. Caniac-du-Causse (46054)
9. Carennac (46058) 10. Carlucet (46059) 11. Cavagnac (46065) 12. Cazillac (46067)
13. Concorès (46072) 14. Condat (46074) 15. Couzou (46078) 16. Cressensac (46083)
17. Creysse (46084) 18. Cuzance (46086) 19. Dégagnac (46087) 20. Fajoles (46098)
21. Floirac (46106) 22. Fontanes-du-Causse (46110) 23. Frayssinet (46113) 24. Gignac (46118)
25. Ginouillac (46121) 26. Gourdon (46127) 27. Gramat (46128) 28. Labastide-Murat (46138)
29. Lacave (46144) 30. Lachapelle-Auzac (46145) 31. Lamothe-Cassel (46151) 32. Lamothe-Fénelon (46152)
33. Lanzac (46153) 34. Lavercantière (46164) 35. Lavergne (46165) 36. Le Bastit (46018)
37. Le Roc (46239) 38. Le Vigan (46334) 39. Les Quatre-Routes-du-Lot (46232) 40. Loupiac (46178)
41. Lunegarde (46181) 42. Léobard (46169) 43. Martel (46185) 44. Masclat (46186)
45. Mayrac (46337) 46. Meyronne (46192) 47. Miers (46193) 48. Milhac (46194)
49. Montamel (46196) 50. Montfaucon (46204) 51. Montvalent (46208) 52. Nadaillac-de-Rouge (46209)
53. Padirac (46213) 54. Payrac (46215) 55. Payrignac (46216) 56. Peyrilles (46219)
57. Pinsac (46220) 58. Rampoux (46234) 59. Reilhaguet (46236) 60. Rignac (46238)
61. Rocamadour (46240) 62. Rouffilhac (46241) 63. Saint-Chamarand (46253) 64. Saint-Cirq-Madelon (46257)
65. Saint-Cirq-Souillaguet (46258) 66. Saint-Clair (46259) 67. Saint-Denis-lès-Martel (46265) 68. Saint-Germain-du-Bel-Air (46267)
69. Saint-Michel-de-Bannières (46283) 70. Saint-Projet (46290) 71. Saint-Sauveur-la-Vallée (46291) 72. Saint-Sozy (46293)
73. Salviac (46297) 74. Sarrazac (46298) 75. Soucirac (46308) 76. Souillac (46309)
77. Soulomès (46310) 78. Strenquels (46312) 79. Séniergues (46304) 80. Thédirac (46316)
81. Thégra (46317) 82. Ussel (46323) 83. Uzech (46324) 84. Vaillac (46325)
85. Vayrac (46330)

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Nhân vật Sae Chabashira - Classroom of the Elite
Nhân vật Sae Chabashira - Classroom of the Elite
Sae Chabashira (茶ちゃ柱ばしら 佐さ枝え, Chabashira Sae) là giáo viên môn lịch sử Nhật Bản và cũng chính là giáo viên chủ nhiệm của Lớp 1-D.
Cùng chiêm ngưỡng vẻ đẹp của “Sao Băng” Uraume
Cùng chiêm ngưỡng vẻ đẹp của “Sao Băng” Uraume
Là người thân cận nhất với Ryomen Sukuna đến từ một nghìn năm trước. Mặc dù vẫn có khoảng cách nhất định giữa chủ - tớ, ta có thể thấy trong nhiều cảnh truyện tương tác giữa hai người
Amanomahitotsu - thợ rèn đại tài của Ainz Ooal Gown
Amanomahitotsu - thợ rèn đại tài của Ainz Ooal Gown
Trong số đó người giữ vai trò như thợ rèn chính, người sỡ hữu kỹ năng chế tác cao nhất của guild chính là Amanomahitotsu
Chủ nghĩa khắc kỷ trong đời sống
Chủ nghĩa khắc kỷ trong đời sống
Cuộc sống ngày nay đang dần trở nên ngột ngạt theo nghĩa đen và nghĩa bóng