Harpalus tardus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Coleoptera |
Họ (familia) | Carabidae |
Chi (genus) | Harpalus |
Loài (species) | H. tardus |
Danh pháp hai phần | |
Harpalus tardus (Panzer, 1796) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Harpalus tardus là một bọ Chân chạy màu đen[1] thuộc họ Carabidae,phân họ Harpalinae, sống ở châu Âu, Xibia, Trung Á và Bắc Á.[2]