Hieracium pseudalpinum | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Asterales |
Họ (familia) | Asteraceae |
Chi (genus) | Hieracium |
Loài (species) | H. pseudalpinum |
Danh pháp hai phần | |
Hieracium pseudalpinum (Nägeli & Peter) Prain, 1913 |
Hieracium pseudalpinum là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được (Nägeli & Peter) Prain mô tả khoa học đầu tiên năm 1913.[1]