Hydrochoerus | |
---|---|
Thời điểm hóa thạch: Pleistocene - Recent | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Rodentia |
Họ (familia) | Caviidae |
Chi (genus) | Hydrochoeris Brisson, 1762[1] |
Loài điển hình | |
Sus hydrochaeris Linnaeus, 1766. | |
Các loài | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Capibara Moussy, 1860; Capiguara Liais, 1872; Hydrochaeris Brunnich, 1772; Hydrochaerus Erxleben, 1777; Hydrocheirus Hollande and Batisse, 1959; Hydrocherus F. Cuvier, 1829; Hydrochoerus Wagler, 1830; Xenohydrochoerus Rusconi, 1934. |
Hydrochoerus là một chi động vật có vú trong họ Caviidae, bộ Gặm nhấm. Chi này được Brisson miêu tả năm 1762.[1] Loài điển hình của chi này là Sus hydrochaeris Linnaeus, 1766.
Chi này gồm các loài: