Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Ismail Haddad | ||
Ngày sinh | 3 tháng 8, 1990 | ||
Nơi sinh | Casablanca, Maroc | ||
Chiều cao | 1,78 m (5 ft 10 in) | ||
Vị trí | Tiền vệ chạy cánh | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Wydad Casablanca | ||
Số áo | 11 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2008–2011 | Wydad Casablanca | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2013 | TAS | ||
2014–2015 | Hassania Agadir | 19 | (6) |
2015 | Wydad Casablanca | 75 | (18) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2016– | Maroc | 13 | (2) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 16 tháng 10 năm 2018 |
Ismail Haddad (sinh ngày 3 tháng 8 năm 1990) là một cầu thủ bóng đá người Maroc hiện tại thi đấu cho đội bóng tại Botola Wydad Casablanca ở vị trí tiền vệ chạy cánh.[1] và anh được lựa chọn để thi đấu cho đội tuyển quốc gia Maroc.
# | Ngày | Địa điểm | Đối thủ | Tỉ số | Kết quả | Giải đấu |
---|---|---|---|---|---|---|
1. | 10 tháng 10 năm 2017 | Tissot Arena, Biel/Bienne, Thụy Sĩ | Hàn Quốc | 3–0 | 3–1 | Giao hữu |
2. | 13 tháng 1 năm 2018 | Sân vận động Mohammed V, Casablanca, Maroc | Mauritanie | 2–0 | 4–0 | Giải vô địch bóng đá châu Phi 2018 |