Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Ivan Herceg | ||
Ngày sinh | 10 tháng 2, 1990 | ||
Nơi sinh | Zagreb, Nam Tư | ||
Chiều cao | 1,86 m (6 ft 1 in) | ||
Vị trí | Tiền vệ phòng ngự, Hậu vệ phải | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Gyeongnam FC | ||
Số áo | 4 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2000–2008 | Dinamo Zagreb | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2008 | Dinamo Zagreb | 0 | (0) |
2009–2010 | Lokomotiva | 35 | (0) |
2010–2013 | Inter Zaprešić | 74 | (1) |
2013–2015 | Maccabi Petah Tikva | 59 | (0) |
2015–2016 | Puskás Akadémia | 6 | (0) |
2016– | Gyeongnam FC | 52 | (1) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2005 | U-15 Croatia | 1 | (0) |
2005–2006 | U-16 Croatia | 3 | (0) |
2006 | U-17 Croatia | 6 | (1) |
2008 | U-18 Croatia | 4 | (0) |
2007–2008 | U-19 Croatia | 3 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 1 tháng 11, 2017 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 26 tháng 3, 2017 |
Ivan Herceg (phát âm tiếng Croatia: [ǐʋan xěrtseɡ];[1][2] sinh ngày 10 tháng 2 năm 1990 ở Zagreb, SR Croatia, Nam Tư) là một cầu thủ bóng đá Croatia hiện tại thi đấu cho Gyeongnam FC.
Herceg thi đấu ở đội trẻ của Dinamo Zagreb và khởi đầu sự nghiệp tại đội bóng liên kết với Dinamo Zagreb là Lokomotiva. Trong mùa giải đầu tiên anh có 13 lần ra sân cho câu lạc bộ. Câu lạc bộ giành quyền thăng hạng và Herceg tiếp tục thi đấu trong câu lạc bộ mới của hạng đấu cao nhất.
Thành tích câu lạc bộ | Giải vô địch | Cúp | Cúp Liên đoàn | Châu lục | Tổng cộng | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mùa giải | Câu lạc bộ | Giải vô địch | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng |
Croatia | Giải vô địch | Cúp Croatia | Cúp Liên đoàn | Châu Âu | Tổng cộng | |||||||
2008–09 | Lokomotiva | Druga HNL | 13 | 0 | 13 | 0 | ||||||
2009–10 | Prva HNL | 22 | 0 | 22 | 0 | |||||||
Hàn Quốc | Giải vô địch | Cúp FA | Cúp Liên đoàn | Giải vô địch bóng đá các câu lạc bộ châu Á | Tổng cộng | |||||||
2016 | Gyeongnam FC | K League 2 | 22 | 0 | 22 | 0 | ||||||
2017 | 30 | 1 | 30 | 1 | ||||||||
Tổng cộng sự nghiệp |
Ìvan
Hèrceg