Thông tin cá nhân | ||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Jorge Luis Valencia Arredondo | |||||||||||||
Ngày sinh | 6 tháng 4, 1991 | |||||||||||||
Nơi sinh | Querétaro, México | |||||||||||||
Chiều cao | 1,89 m (6 ft 2+1⁄2 in) | |||||||||||||
Vị trí | Hậu vệ | |||||||||||||
Thông tin đội | ||||||||||||||
Đội hiện nay | Irapuato | |||||||||||||
Số áo | 151 | |||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | ||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | |||||||||||
2009–2012 | UANL | 0 | (0) | |||||||||||
2012–2013 | Querétaro | 1 | (0) | |||||||||||
2013– | Irapuato | 8 | (0) | |||||||||||
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia | ||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | |||||||||||
2011 | Mexico U-20 | 2 | (0) | |||||||||||
Thành tích huy chương
| ||||||||||||||
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 2 tháng 9 năm 2012 |
Jorge Valencia (sinh ngày 6 tháng 4 năm 1991 ở Querétaro) là một cầu thủ bóng đá người México.