Jungia gracilis | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Asterales |
Họ (familia) | Asteraceae |
Chi (genus) | Jungia |
Loài (species) | J. gracilis |
Danh pháp hai phần | |
Jungia gracilis Harling, 1992 |
Jungia gracilis là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được Harling mô tả khoa học đầu tiên năm 1992.[1]