Kích cỡ giường

Một cái giường đơn

Kích cỡ giường đi liền với kích cỡ nệm của giường đó. Người ta sản xuất giường với kích cỡ đa dạng, tùy thuộc vào nhu cầu và mục đích sử dụng (một người hay nhiều người nằm).[1][2][3]

Cỡ giường tiêu chuẩn

[sửa | sửa mã nguồn]
Loại giường Bắc Mỹ Nam Mỹ Châu Âu Châu Úc Châu Á
Mỹ và Canada Brazil Colombia Châu Âu (đất liền) Scandinavia Anh Quốc và Ireland Úc New Zealand Trung Quốc Nhật Bản Singapore Thái Lan
Đơn nhỏ, Cũi 76 cm × 191 cm
(30 in × 75 in)
80 cm × 190 cm
(31 in × 75 in)
80 cm × 190 cm
(31 in × 75 in)
60 cm × 190 cm
(24 in × 75 in)
91 cm × 188 cm
(36 in × 74 in)
85 cm × 195 cm
(33 in × 77 in)
Đơn, Đôi 97 cm × 191 cm
(38 in × 75 in)[4]
88 cm × 188 cm
(35 in × 74 in)
100 cm × 190 cm
(39 in × 75 in)
90 cm × 200 cm
(35 in × 79 in)
90 cm × 200 cm
(35 in × 79 in)
90 cm × 190 cm
(35 in × 75 in)
92 cm × 188 cm
(36 in × 74 in)
91 cm × 188 cm
(36 in × 74 in)
106 cm × 188 cm
(42 in × 74 in)
97 cm × 195 cm
(38 in × 77 in)
91 cm × 191 cm
(36 in × 75 in)
107 cm × 198 cm
(42 in × 78 in)
Đôi dài 97 cm × 203 cm
(38 in × 80 in)[4]
90 cm × 210 cm
(35 in × 83 in)
91 cm × 203 cm
(36 in × 80 in)
97 cm × 205 cm
(38 in × 81 in)
King đơn, Super đơn 96 cm × 203 cm
(38 in × 80 in)
120 cm × 200 cm
(47 in × 79 in)
107 cm × 203 cm
(42 in × 80 in)
107 cm × 203 cm
(42 in × 80 in)
110 cm × 195 cm
(43 in × 77 in)
107 cm × 191 cm
(42 in × 75 in)
Đôi nhỏ, 3/4 120 cm × 190 cm
(48 in × 75 in)
120 cm × 190 cm
(47 in × 75 in)
140 cm × 200 cm
(55 in × 79 in)
120 cm × 190 cm
(47 in × 75 in)
122 cm × 195 cm
(48 in × 77 in)
Đôi, Lớn 130 cm × 190 cm
(53 in × 75 in)
138 cm × 188 cm
(54 in × 74 in)
140 cm × 190 cm
(55 in × 75 in)
140 cm × 200 cm
(55 in × 79 in)
180 cm × 200 cm
(71 in × 79 in)
135 cm × 190 cm
(53 in × 75 in)
138 cm × 188 cm
(54 in × 74 in)
137 cm × 188 cm
(54 in × 74 in)
152 cm × 188 cm
(60 in × 74 in)
140 cm × 195 cm
(55 in × 77 in)
122 cm × 198 cm
(48 in × 78 in)
Đôi siêu lớn 130 cm × 200 cm
(53 in × 80 in)
140 cm × 205 cm
(55 in × 81 in)
Queen 150 cm × 200 cm
(60 in × 80 in)
158 cm × 198 cm
(62 in × 78 in)
160 cm × 190 cm
(63 in × 75 in)
152 cm × 203 cm
(60 in × 80 in)
152 cm × 203 cm
(60 in × 80 in)
182 cm × 188 cm
(72 in × 74 in)
154 cm × 195 cm
(61 in × 77 in)
152 cm × 191 cm
(60 in × 75 in)
152 cm × 198 cm
(60 in × 78 in)
Siêu lớn, Olympic queen 170 cm × 200 cm
(66 in × 80 in)
180 cm × 190 cm
(71 in × 75 in)
King, Eastern King 193 cm × 203 cm
(76 in × 80 in) or
200 cm × 200 cm
(78 in × 78 in)
193 cm × 203 cm
(76 in × 80 in)
200 cm × 200 cm
(79 in × 79 in)
160 cm × 200 cm
(63 in × 79 in)
152 cm × 198 cm
(60 in × 78 in)
183 cm × 203 cm
(72 in × 80 in)
167 cm × 203 cm
(66 in × 80 in)
182 cm × 212 cm
(72 in × 83 in)
170 cm × 195 cm
(67 in × 77 in)
183 cm × 191 cm
(72 in × 75 in)
183 cm × 198 cm
(72 in × 78 in)
California King, Western King, King dài 180 cm × 210 cm
(72 in × 84 in)
180 cm × 210 cm
(72 in × 84 in)
200 cm × 200 cm
(80 in × 80 in)
170 cm × 205 cm
(67 in × 81 in)
Grand King, Super King, Athletic King, Texas King 200 cm × 250 cm
(80 in × 98 in)
180 cm × 200 cm
(71 in × 79 in)
180 cm × 200 cm
(71 in × 79 in)
203 cm × 203 cm
(80 in × 80 in)
183 cm × 203 cm
(72 in × 80 in)
194 cm × 205 cm
(76 in × 81 in)
Emperor lớn 213 cm × 213 cm
(84 in × 84 in)
Caesar 245 cm × 200 cm
(96 in × 79 in)

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “1941-1965: Mattress makers introduce 'king' and 'queen' sizes”. BedTimes. ngày 10 tháng 6 năm 2016.
  2. ^ “About the Industry”. International Sleep Products Association. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 12 năm 2004.
  3. ^ Sleep Products Voluntary Dimensional Guideline for Bedding Products and Components. International Sleep Products Association. 2001.
  4. ^ a b “Mattress Sizes”. Better Sleep. Truy cập ngày 20 tháng 3 năm 2018.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Các thuật ngữ thông dụng của dân nghiền anime
Các thuật ngữ thông dụng của dân nghiền anime
Khi thưởng thức một bộ Manga hay Anime hấp dẫn, hay khi tìm hiểu thông tin về chúng, có lẽ không ít lần bạn bắt gặp các thuật ngữ
Nhân vật Manabu Horikita - Class room of the Elite
Nhân vật Manabu Horikita - Class room of the Elite
Manabu Horikita (堀ほり北きた 学まなぶ, Horikita Manabu) là một học sinh của Lớp 3-A và là cựu Hội trưởng Hội học sinh
Có thể Celestia đã hạ sát Guizhong
Có thể Celestia đã hạ sát Guizhong
Ma Thần Bụi Guizhong đã đặt công sức vào việc nghiên cứu máy móc và thu thập những người máy cực kì nguy hiểm như Thợ Săn Di Tích và Thủ Vệ Di Tích
La Dolce Vita – 5 bí kíp để tận hưởng “cuộc sống ngọt ngào” kiểu Ý
La Dolce Vita – 5 bí kíp để tận hưởng “cuộc sống ngọt ngào” kiểu Ý
Theo nghiên cứu từ Đại học Leicester, người Ý thường khoẻ mạnh và sống lâu hơn so với nhiều quốc gia Châu Âu khác. Bí mật của họ là biến mọi khoảnh khắc cuộc sống trở nên ngọt ngào và đáng nhớ. Với họ, từng phút giây ở thời điểm hiện tại đều đáng thưởng thức bằng mọi giác quan.