Kedestes wallengrenii | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Hesperiidae |
Phân họ (subfamilia) | Hesperiinae |
Tông (tribus) | Erionotini |
Chi (genus) | Kedestes |
Loài (species) | K. wallengrenii |
Danh pháp hai phần | |
Kedestes wallengrenii (Trimen, 1883)[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Kedestes wallengrenii là một loài bướm ngày thuộc họ Hesperiidae. Nó được tìm thấy ở KwaZulu-Natal, Zululand, Transvaal, Zimbabwe và from Mozambique to Kenya.
Sải cánh dài 27–31 mm đối với con đực và 30-35 đối với con cái. Con trưởng thành bay từ tháng 8 đến tháng 11 và from tháng 2 đến tháng 4. Có hai lứa trưởng thành một năm[2].
Ấu trùng có thể ăn Imperata cylindrica.