Kenji Wu | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Sinh | Kenji Wu 18 tháng 10, 1979 Cao Hùng, Đài Loan | ||||||
Dân tộc | Người Đài Loan | ||||||
Học vị | NTUA | ||||||
Trường lớp | NTUA | ||||||
Nghề nghiệp | Ca sĩ kiêm sáng tác nhạc, diễn viên, đạo diễn, người dẫn chương trình | ||||||
Năm hoạt động | 2000 - nay | ||||||
Tác phẩm nổi bật | You are so cute, 708090,... | ||||||
Quê quán | Cao Hùng, Đài Loan | ||||||
Giải thưởng | Danh sách | ||||||
Tên tiếng Trung | |||||||
Phồn thể | 吳克群 | ||||||
Giản thể | 吴克群 | ||||||
| |||||||
Sự nghiệp âm nhạc | |||||||
Tên gọi khác | Wu Kei-chun Wu Kequn | ||||||
Thể loại | Mandopop | ||||||
Nhạc cụ | Guitar, Piano | ||||||
Hãng đĩa | Pourquoi Pas Music (2019–present) Warner Music Taiwan (2014–2017) Sony Music Taiwan (2013–2014) Seed Music (2004–2012) Virgin Records (2000) |
Kenji Wu (phồn thể: 吳克群; giản thể: 吴克群; bính âm: Wú Kèqún; sinh ngày 18 tháng 10 năm 1979 tại Cao Hùng, Đài Loan) là một ca sĩ kiêm sáng tác nhạc, diễn viên và đạo diễn người Đài Loan.[1]
Năm | Tựa | Vai | Chú thích | |
---|---|---|---|---|
Tiếng Anh | Gốc | |||
2001 | Peach Girl | 蜜桃女孩 | Kazuya Tojigamori | |
Sunshine Jelly | 陽光果凍 | TBA | ||
2002 | Moonlight Forest | 月光森林 | Chang Ching | |
2003 | The Rose | 薔薇之戀 | Mao Ji's friend | Cameo |
2005 | The Doctor | 大熊醫師家 | Kenji Wu | Cameo |
2007 | Brown Sugar Macchiato | 黑糖瑪奇朵 | Kenji Wu | Cameo |
2011 | Love Recipe | 料理情人夢 | Fu Yong-le | |
2015 | Heart of Steel | 鋼鐵之心 | Jimmy | Cameo |
2016 | Golden Darling | 原來1家人 | David | Cameo |
2018 | Age of Rebellion | 翻牆的記憶 | Kenji Wu | Cameo |
2019 | The Legends of Monkey King | 大潑猴 | Tianpeng |
Năm | Tựa | Vai | Chú thích | |
---|---|---|---|---|
Tiếng Anh | Gốc | |||
2003 | Rain Coat | 雨衣 / 7-11之戀 | Chih | |
2008 | The Fatality | 絕魂印 | Ho Shih-jung / Asanee | |
2012 | Million People | 萬人•迷 | Kevin | Phim ngắn |
2014 | The Old Cinderella | 脫軌時代 | Kang Shao | |
2016 | 708090 | 708090之深圳戀歌 | Liu Mingzhe | |
2017 | Hanky Panky | 大釣哥 | Chang Shih-pang | |
2018 | Crazy Little Thing | 為你寫詩 | Chen Shijie | Đồng thời là đạo diễn[2] |
Năm | Giải thưởng | Hạng mục | Đề cử cho | Kết quả |
---|---|---|---|---|
2006 | Giải Kim khúc | Best Mandarin Male Singer | The Kenji Show | Đề cử |
2007 | HITO Radio Music Awards | Most Popular Singer-songwriter (popular vote) | — | Đoạt giải |
Singapore Hit Awards | Most Popular Male Artist | — | Đề cử | |
Giải Kim khúc | Best Composer | A General Order | Đề cử | |
Best Mandarin Male Singer | A General Order | Đề cử | ||
2015 | Giải Âm nhạc châu Âu của MTV | Best Taiwanese Act | — | Đề cử |
2016 | V Chart Awards | Best Singer-songwriter of the Year | — | Đoạt giải |
The Best Cooperation Of The Year (với Song Ji-hyo) | Neo gwi yeop da | Đoạt giải |
|archiveurl=
và |archive-url=
(trợ giúp); Đã định rõ hơn một tham số trong |archivedate=
và |archive-date=
(trợ giúp); Đã định rõ hơn một tham số trong |accessdate=
và |access-date=
(trợ giúp)