Khối Hoa ngữ | |||||||||
Tên tiếng Trung | |||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Phồn thể | 漢語圈 | ||||||||
Giản thể | 汉语圈 | ||||||||
Nghĩa đen | Vùng văn hóa nói tiếng Hoa | ||||||||
| |||||||||
Phồn thể | 操漢語者 | ||||||||
Giản thể | 操汉语者 | ||||||||
Nghĩa đen | Người nói tiếng Hoa | ||||||||
| |||||||||
Tên tiếng Việt | |||||||||
Tiếng Việt | Hán ngữ quyển |
Khối Hoa ngữ hay còn gọi là khu vực Hoa ngữ, khu vực nói tiếng Hoa, thế giới nói tiếng Hoa hay các nước nói tiếng Hoa (giản thể: 汉语圈; phồn thể: 漢語圈; bính âm: hàn yǔ quān; Hán-Việt: Hán ngữ quyển; tiếng Anh: Sinophone), ý chỉ các quốc gia và vùng lãnh thổ nói ít nhất một phương ngữ tiếng Hoa. Tiếng Quan thoại là ngôn ngữ nói thông dụng nhất hiện nay với hơn một tỷ người sử dụng, xấp xỉ 20% dân số thế giới.