Kim Cattrall

Kim Cattrall
Cattrall vào tháng 2 năm 2011
Sinh21 tháng 8, 1956 (68 tuổi)
Mossley Hill, Liverpool, Anh Quốc
Trường lớpLondon Academy of Music and Dramatic Art
American Academy of Dramatic Arts
Nghề nghiệpDiễn viên
Năm hoạt động1975–nay
Phối ngẫuLarry Davis (1977–79)
Andre J. Lyson (1982–89)
Mark Levinson (1998–2004)

Kim Victoria Cattrall (/kəˈtræl/; sinh ngày 21 tháng 8 năm 1956) là một nữ diễn viên người Canada gốc Anh Quốc.[1]

Danh sách phim

[sửa | sửa mã nguồn]

Điện ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Tên Vai
1975 Rosebud Joyce Donnovan
1977 Deadly Harvest Susan Franklin
1979 Crossbar Katie Barlow
1980 Tribute Sally Haines
1981 Ticket to Heaven Ruthie
1982 Porky's Miss Lynn "Lassie" Honeywell
1984 Police Academy Cadet Karen Thompson
1985 Turk 182 Danny Boudreau
1985 City Limits Wickings
1985 Hold-Up Lise
1986 Big Trouble in Little China Gracie Law
1987 Mannequin Ema "Emmy" Hesire
1988 Masquerade Brooke Morrison
1988 Midnight Crossing Alexa Schubb
1988 Palais Royale Odessa Muldoon
1989 Return of the Musketeers, TheThe Return of the Musketeers Justine de Winter
1989 famiglia Buonanotte, LaLa famiglia Buonanotte Aunt Eva
1989 Honeymoon Academy Chris
1990 Bonfire of the Vanities, TheThe Bonfire of the Vanities Judy McCoy
1991 Star Trek VI: The Undiscovered Country Lieutenant Valeris
1992 Split Second Michelle McLaine
1994 Breaking Point Allison Meadows
1995 Above Suspicion Gail Cain
1995 Live Nude Girls Jamie
1996 Unforgettable Kelly
1996 Where Truth Lies Racquel Chambers
1997 Exception to the Rule Carla Rainer
1998 Modern Vampires Ulrike
1999 Baby Geniuses Robin
2001 15 Minutes Cassandra
2002 Crossroads Caroline Wagner
2003 Shortcut to Happiness Constance Hurry
2005 Ice Princess Tina Harwood
2006 Tiger's Tail, TheThe Tiger's Tail Jane O'Leary
2008 Sex and the City Samantha Jones
2010 Ghost Writer, TheThe Ghost Writer Amelia Bly
2010 Meet Monica Velour Monica Velour
2010 Sex and the City 2 Samantha Jones

Truyền hình

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Tên Vai Ghi chú
1976 Dead on Target Secretary Không được ghi danh
1977 Good Against Evil Linday Isley
1977 Quincy, M.E. Joy DeReatis Tập: "Let Me Light the Way"
1977 Logan's Run Rama II Tập: "Half Life"
1977 Switch Captain Judith Pierce Tập: "Dancer"
1977 What Really Happened to the Class of '65? Cynthia Tập: "The Girl Nobody Knew"
1978 Hardy Boys/Nancy Drew Mysteries, TheThe Hardy Boys/Nancy Drew Mysteries Marie Claire 2 tập
1978 Columbo Joanne Nicholls Tập: "How to Dial a Murder"
1978 Bastard, TheThe Bastard Anne Ware
1978 Starsky & Hutch Emily Harrison Tập: "Blindfold"
1978 Paper Chase, TheThe Paper Chase Karen Clayton Tập: "Da Da"
1978 Family Susan Madison Tập: "Just Friends"
1979 Incredible Hulk, TheThe Incredible Hulk Dr. Gabrielle White Tập: "Kindred Spirits"
1979 How the West Was Won Dolores Tập: "The Slavers"
1979 Vegas Princess Zara Tập: "The Visitor"
1979 Night Rider, TheThe Night Rider Regina Kenton
1979 Rebels, TheThe Rebels Anne Kent
1979 Crossbar Katie Barlow
1979 Charlie's Angels Sharon Kellerman Tập: "Angels at the Altar"
1979 Trapper John, M.D. Princess Allya Tập: "The Surrogate"
1980 Scruples Melanie Adams 3 tập
1980 Gossip Columnist, TheThe Gossip Columnist Dina Moran
1980 Hagen Carol Sawyer Tập: "Nightmare"
1982 Trapper John, M.D. Amy West Tập: "You Pays Your Money"
1983 Tales of the Gold Monkey Whitney Bunting Tập: "Naka Jima Kill"
1984 Sins of the Past Paula Bennett
1991 Miracle in the Wilderness Dora Adams
1992 Double Vision Caroline/Lisa
1993 Running Delilah Christina/Delilah
1993 Wild Palms Paige Katz 5 tập
1993 Angel Falls Genna Harrison 6 tập
1994 Dream On Jeannie Tập: "The Homecoming Queen"
1994 Screen One Sydnie Tập: "Two Golden Balls"
1995 Tom Clancy's Op Center Jane Hood
1995 Heidi Chronicles, TheThe Heidi Chronicles Susan
1996 Every Woman's Dream Liz Wells
1997 Outer Limits, TheThe Outer Limits Rebecca Highfield Tập: "Re-generation"
1997 Invasion Dr. Sheila Moran
1997 Rugrats Melinda Finster (lồng tiếng) Tập: "Mother's Day"
1997 Duckman Tami Margulies (lồng tiếng) Tập: "The Tami Show"
1998 Creature Dr. Amanda Mayson
1998–2004 Sex and the City Samantha Jones
1999 36 Hours to Die Kim Stone
2004 Simpsons, TheThe Simpsons Chloe Talbot (lồng tiếng) Tập: "She Used to Be My Girl"
2005 Kim Cattrall: Sexual Intelligence (Chính mình)
2007 My Boy Jack Caroline Kipling
2007 Sunday Night Project, TheThe Sunday Night Project (Chính mình) Guest host; series 5, episode 13
2009–2011 Producing Parker Dee (lồng tiếng) 26 tập
2009 Who Do You Think You Are? (UK) (Chính mình) Tập: "Kim Cattrall"
2009 Simpsons, TheThe Simpsons Fourth Simpsons child (lồng tiếng) Tập: "O Brother, Where Bart Thou?"
2010 Any Human Heart Gloria Scabius
2011 Who Do You Think You Are? (US) (Chính mình) Tập: "Kim Cattrall"
2011 Upstairs Downstairs Abbey Countess of Grantham Red Nose Day 2011 telethon sketch
2013–2016 Sensitive Skin Davina Jackson
2016 Witness for the Prosecution, TheThe Witness for the Prosecution Emily French
2018 Modus US President Helen Tyler Mùa 2

Giải thưởng và đề cử

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Index entry”. FreeBMD. ONS. Truy cập ngày 12 tháng 8 năm 2009.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Công chúa Bạch Chi và sáu chú lùn - Genshin Impact
Công chúa Bạch Chi và sáu chú lùn - Genshin Impact
Một cuốn sách rất quan trọng về Pháp sư vực sâu và những người còn sống sót từ thảm kịch 500 năm trước tại Khaenri'ah
Hiểu đúng về lạm phát – áp lực chi tiêu khi đồng tiền mất giá
Hiểu đúng về lạm phát – áp lực chi tiêu khi đồng tiền mất giá
Lạm phát là một từ phổ biến trong lĩnh vực kinh tế và thường xuyên xuất hiện trong đời sống hằng ngày quanh ta
Nhân vật Tenka Izumo - Mato Seihei no Slave
Nhân vật Tenka Izumo - Mato Seihei no Slave
Tenka Izumo (出いず雲も 天てん花か, Izumo Tenka) là Đội trưởng Đội Chống Quỷ Quân đoàn thứ 6 và là nhân vật phụ chính của bộ manga Mato Seihei no Slave.
Vài câu tỏ tình hàng tuyển
Vài câu tỏ tình hàng tuyển
Những lời tỏ tình với đôi chút lãn mạn và một bầu trời yêu thương