Klasea | |
---|---|
Klasea flavescens | |
Phân loại khoa học | |
Giới: | Plantae |
nhánh: | Tracheophyta |
nhánh: | Angiospermae |
nhánh: | Eudicots |
nhánh: | Asterids |
Bộ: | Asterales |
Họ: | Asteraceae |
Phân họ: | Carduoideae |
Tông: | Cardueae |
Phân tông: | Centaureinae |
Chi: | Klasea Cass. |
Loài điển hình | |
Serratula centauroides[1] L. | |
Các đồng nghĩa[1] | |
|
Klasea là một chi thực vật có hoa trong họ Cúc (Asteraceae).[2][3][4][5]
Chi Klasea gồm các loài:[1][6]