Mùa giải | 2013–14 |
---|---|
Vô địch | Spartans |
Số trận đấu | 132 |
Số bàn thắng | 504 (3,82 bàn mỗi trận) |
Chiến thắng sân nhà đậm nhất | Spartans 11–2 Selkirk (7 tháng 12 năm 2013) |
Chiến thắng sân khách đậm nhất | Preston Athletic 2–9 Whitehill Welfare (19 tháng 10 năm 2013) |
Trận có nhiều bàn thắng nhất | Spartans 11–2 Selkirk (7 tháng 12 năm 2013) |
2014–15 → |
Lowland League 2013–14, là mùa giải đầu tiên của Lowland Football League. Đội vô địch là Spartans.[1] Mặc dù đã hội nhập với hệ thống giải, điều được đồng ý là bởi vì giải đấu đang tái cơ cấu nên đội vô địch không muốn tham gia SPFL.
Câu lạc bộ | Vị trí | Sân nhà | Sức chứa | Tham khảo |
---|---|---|---|---|
Dalbeattie Star | Dalbeattie | Islecroft Stadium | 3,500 | [2] |
East Kilbride | East Kilbride | K Park Training Academy | 400 | [3] |
Edinburgh City | Edinburgh | Meadowbank Stadium | 16,500 | [4] |
Gala Fairydean Rovers | Galashiels | Netherdale | 4,000 | [5] |
Gretna 2008 | Gretna | Raydale Park | 2,200 | [6] |
Preston Athletic | Prestonpans | Pennypit Park | 4,000 | [7] |
Selkirk | Selkirk | Yarrow Park | 1,162 | [8] |
Spartans | Edinburgh | Ainslie Park | 3,000 | [9] |
Stirling University | Stirling | Forthbank Stadium | 3,808 | [10] |
Threave Rovers | Castle Douglas | Meadow Park | 1,500 | [11] |
Vale of Leithen | Innerleithen | Victoria Park | 1,500 | [12] |
Whitehill Welfare | Rosewell | Ferguson Park | 2,614 | [13] |
XH |
Đội |
Tr |
T |
H |
T |
BT |
BB |
HS |
Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Spartans (C) | 22 | 15 | 4 | 3 | 57 | 16 | +41 | 49 |
2 | Stirling University | 22 | 14 | 3 | 5 | 48 | 26 | +22 | 45 |
3 | Dalbeattie Star | 22 | 11 | 7 | 4 | 59 | 34 | +25 | 40 |
4 | Whitehill Welfare | 22 | 12 | 3 | 7 | 56 | 36 | +20 | 39 |
5 | Edinburgh City | 22 | 12 | 1 | 9 | 49 | 32 | +17 | 37 |
6 | Vale of Leithen | 22 | 11 | 3 | 8 | 41 | 43 | −2 | 36 |
7 | Gretna 2008 | 22 | 8 | 7 | 7 | 40 | 33 | +7 | 31 |
8 | East Kilbride | 22 | 8 | 4 | 10 | 28 | 31 | −3 | 28 |
9 | Preston Athletic | 22 | 7 | 3 | 12 | 40 | 53 | −13 | 24 |
10 | Gala Fairydean Rovers | 22 | 7 | 2 | 13 | 46 | 63 | −17 | 23 |
11 | Threave Rovers | 22 | 4 | 5 | 13 | 22 | 53 | −31 | 17 |
12 | Selkirk | 22 | 1 | 2 | 19 | 20 | 86 | −66 | 5 |
Cập nhật đến 26 May 2014
Nguồn: BBC Sport
Quy tắc xếp hạng: 1. Điểm; 2. Hiệu số bàn thắng; 3. Số bàn thắng.
(VĐ) = Vô địch; (XH) = Xuống hạng; (LH) = Lên hạng; (O) = Thắng trận Play-off; (A) = Lọt vào vòng sau.
Chỉ được áp dụng khi mùa giải chưa kết thúc:
(Q) = Lọt vào vòng đấu cụ thể của giải đấu đã nêu; (TQ) = Giành vé dự giải đấu, nhưng chưa tới vòng đấu đã nêu.
S.nhà ╲ S.khách | DBS | EKB | EDC | GFR | G08 | PRA | SEL | SPA | SLU | THR | VOL | WHW |
Dalbeattie Star |
2–0 |
0–1 |
4–1 |
1–1 |
3–3 |
9–1 |
2–2 |
3–3 |
0–0 |
4–0 |
1–5 | |
East Kilbride |
0–3 |
1–3 |
2–3 |
1–1 |
2–0 |
4–1 |
1–0 |
1–2 |
1–1 |
0–1 |
1–0 | |
Edinburgh City |
2–1 |
0–1 |
4–1 |
1–5 |
4–1 |
4–0 |
0–1 |
1–0 |
0–2 |
7–2 |
5–1 | |
Gala Fairydean Rovers |
1–4 |
0–1 |
3–3 |
2–6 |
1–4 |
6–3 |
0–3 |
1–4 |
4–0 |
2–3 |
3–0 | |
Gretna 2008 |
3–3 |
3–2 |
2–1 |
1–2 |
1–1 |
5–0 |
0–3 |
0–1 |
0–3 |
2–3 |
1–1 | |
Preston Athletic |
3–4 |
1–2 |
2–1 |
5–2 |
0–2 |
3–1 |
2–1 |
1–3 |
3–0 |
1–2 |
2–9 | |
Selkirk |
2–4 |
0–3 |
1–3 |
0–3 |
0–4 |
1–3 |
0–3 |
1–5 |
1–1 |
1–3 |
3–6 | |
Spartans |
1–1 |
0–0 |
1–0 |
2–1 |
4–0 |
4–0 |
11–2 |
2–1 |
4–0 |
1–1 |
2–0 | |
Stirling University |
0–1 |
2–1 |
3–1 |
2–2 |
0–0 |
3–2 |
3–0 |
3–2 |
2–0 |
4–1 |
0–2 | |
Threave Rovers |
1–4 |
1–0 |
0–5 |
4–5 |
0–1 |
2–2 |
0–0 |
1–3 |
1–4 |
2–1 |
2–5 | |
Vale of Leithen |
2–1 |
3–3 |
1–2 |
4–1 |
2–0 |
2–0 |
3–1 |
0–5 |
2–3 |
4–0 |
0–2 | |
Whitehill Welfare |
2–4 |
4–1 |
3–1 |
4–2 |
2–2 |
3–1 |
0–1 |
1–2 |
1–0 |
4–1 |
1–1 |
Cập nhật lần cuối: 26 May 2014.
Nguồn: BBC Sport
1 ^ Đội chủ nhà được liệt kê ở cột bên tay trái.
Màu sắc: Xanh = Chủ nhà thắng; Vàng = Hòa; Đỏ = Đội khách thắng.