Mây trong tiếng Việt có nhiều hơn một nghĩa. Nó có thể là:
- Các khối các giọt nước ngưng tụ hay nước đá tinh thể treo lơ lửng trong khí quyển ở phía trên Trái Đất (hay trên bề mặt các hành tinh khác) mà có thể nhìn thấy. Xem bài Mây (khí tượng học).
- Tên gọi chung của khoảng 600 loài thực vật thuộc các chi Calamus, Daemonorops, Korthalsia, Plectocomiopsis, Plectocomia... thuộc tông Calameae, họ Arecaceae, dùng để làm một số đồ đạc trong gia đình, ví dụ như bàn, ghế bằng mây, giỏ đựng đồ bằng mây hay các thiết bị là roi và gậy sử dụng trong một số môn võ thuật hoặc là roi để xử phạt một số tội, mà hiện nay vẫn còn được áp dụng ở một số quốc gia như Malaysia, Singapore và Brunei. Xem bài Mây (thực vật).
- Ngoài ra cũng có thể là tên gọi chung của một số loài thực vật thuộc thuộc chi thực vật Mây nước, Pơ mu.