Maleae

Maleae
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiosperms
(không phân hạng)Eudicots
(không phân hạng)Rosids
Bộ (ordo)Rosales
Họ (familia)Rosaceae
Phân họ (subfamilia)Amygdaloideae
Tông (tribus)Maleae
Small
Danh pháp đồng nghĩa

Maleae là một tông thực vật trong họ Rosaceae.[1][2][3] Chi này có khoảng 28 chi với hơn 1.100 loài phân bổ trên khắp thế giới.

Phân loại chính[sửa | sửa mã nguồn]

Lai ghép liên chi:[4][5]

và lai ghép cành:

Tông Crataegeae[sửa | sửa mã nguồn]

Xử lý phân loại gần đây gộp các chi (hoặc lai ghép liên chi) mà trước đây tách ra thành tông Crataegeae vào tông Maleae:[6]

lai ghép liên chi (gồm cả liên tông):[4]

và lai ghép cành:

Họ cũ Quillajaceae[sửa | sửa mã nguồn]

Các chi sau đây từng được đặt riêng trong tông Quillajaceae trong họ Rosaceae hoặc trong họ Quillajaceae. Quả của chúng là dạng quả nang khô, không phải dạng quả táo.

Nhóm Cydonia[sửa | sửa mã nguồn]

Nhóm Cydonia trong phạm vi dạng Maloid của họ Rosaceae là một nhóm không chắc chắn của các chi với quả dạng quả táo nhiều noãn (chứ không phải chỉ có 2 noãn) mỗi lá noãn.[2] Chúng bao gồm:

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  • Dữ liệu liên quan tới Maleae tại Wikispecies
  • Tư liệu liên quan tới Maleae tại Wikimedia Commons
  1. ^ G. K. Schulze-Menz 1964. Reihe Rosales. Trong A. Engler's Syllabus der Pflanzenfamilien mit besonderer Berücksichtigung der Nutzpflanzen nebst einer Übersicht über die Florenreiche und Florengebiete der Erde, Gebrüder Borntraeger, Berlin
  2. ^ a b Kalkman C. (2004). “Rosaceae”. Trong K. Kubitzki (biên tập). Flowering plants, dicotyledons: Celastrales, Oxalidales, Rosales, Cornales, Ericales. 6. Berlin: Springer. tr. 343–386.
  3. ^ Goldblatt P. (1976). “Cytotaxonomic studies in the tribe Quillajeae (Rosaceae)”. Annals of the Missouri Botanical Garden. 63 (1): 200–206. doi:10.2307/2395226.
  4. ^ a b Stace C.A., 1975. Hybridization and the flora of the British Isles. Academic Press, London.
  5. ^ “USDA PLANTS”.
  6. ^ Potter D.; Eriksson T.; Evans R. C.; Oh S. H.; Smedmark J. E. E.; Morgan D. R.; Kerr M.; Robertson K. R.; Arsenault M. P.; Dickinson T. A.; Campbell C. S., 2007. Phylogeny and classification of Rosaceae. Plant Systematics and Evolution. 266(1–2): 5–43. doi:10.1007/s00606-007-0539-9
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
[Light Novel Rating] Fate/Zero – Cuộc chiến Chén Thánh trên giấy
[Light Novel Rating] Fate/Zero – Cuộc chiến Chén Thánh trên giấy
Chén Thánh (Holy Grail) là một linh vật có khả năng hiện thực hóa mọi điều ước dù là hoang đường nhất của chủ sở hữu. Vô số pháp sư từ khắp nơi trên thế giới do vậy đều khao khát trở thành kẻ nắm giữ món bảo bối có một không hai này
Cảm nhận về Saltburn: Hành trình đoạt vị của anh đeo kính nghèo hèn
Cảm nhận về Saltburn: Hành trình đoạt vị của anh đeo kính nghèo hèn
Đầu tiên, phim mở màn với những tình huống khá cliché của một cậu sinh viên tên Oliver Quick đang trên hành trình hòa nhập với những sinh viên khác của trường Đại học Oxford
5 Công cụ để tăng khả năng tập trung của bạn
5 Công cụ để tăng khả năng tập trung của bạn
Đây là bản dịch của bài viết "5 Tools to Improve Your Focus" của tác giả Sullivan Young trên blog Medium
Tại sao Rosaria pick rate rất thấp và ít người dùng?
Tại sao Rosaria pick rate rất thấp và ít người dùng?
Nạp tốt, buff crit rate ngon ,đi đc nhiều team, ko kén đội hình, dễ build, dễ chơi. Nhưng tại sao rất ít ng chơi dùng Rosaria, pick rate la hoàn từ 3.0 trở xuống mãi ko quá 10%?