Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Marko Simonovski | ||
Ngày sinh | 2 tháng 1, 1992 | ||
Nơi sinh | Skopje, Republic of Macedonia | ||
Chiều cao | 1,85 m (6 ft 1 in) | ||
Vị trí | Tiền đạo | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Sepsi Sfântu Gheorghe | ||
Số áo | 70 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
Vardar | |||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2010–2014 | Metalurg Skopje | 73 | (16) |
2012 | → Napredok (mượn) | 17 | (5) |
2014–2015 | Amkar Perm | 4 | (0) |
2015 | RNK Split | 12 | (0) |
2016 | Zhetysu | 17 | (3) |
2016–2017 | Shakhter Karagandy | 10 | (2) |
2017 | FC Lahti | 32 | (13) |
2018– | Sepsi Sfântu Gheorghe | 12 | (3) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2010–2011 | U-19 Macedonia | 3 | (1) |
2012–2014 | U-21 Macedonia | 9 | (1) |
2012–2014 | Macedonia | 3 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 3 tháng 6, 2018 |
Marko Simonovski (sinh ngày 2 tháng 1 năm 1992) là một cầu thủ bóng đá người Macedonia thi đấu ở vị trí tiền đạo cho câu lạc bộ România Sepsi Sfântu Gheorghe.[1]
Vào ngày 23 tháng 2 năm 2016, Simonovski ký hợp đồng cho đội bóng Giải bóng đá ngoại hạng Kazakhstan FC Zhetysu.[2] Ngày 5 tháng 7 năm 2016, Simonovski gia nhập FC Shakhter Karagandy.[3]
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải vô địch | Cúp Quốc gia | Châu lục | Khác | Tổng cộng | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hạng đấu | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | ||
FK Metalurg | 2010–11 | 1. MFL | 16 | 2 | 0 | 0 | 2 | 1 | - | 18 | 3 | |
2011–12 | 19 | 1 | 0 | 0 | 1 | 0 | 1 | 0 | 21 | 1 | ||
2012–13 | 11 | 5 | 0 | 0 | 2 | 0 | - | 13 | 5 | |||
2013–14 | 27 | 8 | 4 | 0 | 5 | 2 | - | 36 | 10 | |||
Tổng cộng | 73 | 16 | 4 | 0 | 10 | 3 | 1 | 0 | 88 | 19 | ||
Napredok (mượn) | 2012–13 | 1. MFL | 17 | 5 | 0 | 0 | - | - | 17 | 5 | ||
Amkar Perm | 2014–15 | Giải bóng đá ngoại hạng Nga | 4 | 0 | 0 | 0 | - | - | 4 | 0 | ||
RNK Split | 2015–16 | 1. HNL | 12 | 0 | 0 | 0 | - | - | 12 | 0 | ||
Zhetysu | 2016 | Giải bóng đá ngoại hạng Kazakhstan | 17 | 3 | 2 | 0 | - | - | 19 | 3 | ||
Shakhter Karagandy | 2016 | 10 | 2 | 0 | 0 | - | - | 10 | 2 | |||
Lahti | 2017 | Veikkausliiga | 32 | 13 | 0 | 0 | - | - | 32 | 13 | ||
Tổng cộng sự nghiệp | 165 | 39 | 6 | 0 | 10 | 3 | 1 | 0 | 182 | 41 |