Medefaidrin

Medefaidrin, Medefidrin, hay Obɛri Ɔkaimɛ, là một ngôn ngữ nhân tạo và chữ viết được tạo ra bởi một giáo đoàn người Ibibio vào những năm 1930 ở Nigeria để làm như một ngôn ngữ thiêng liêng Kitô giáo [1]. Nó bắt nguồn từ glossolalia (nghĩa chữ là nói tiếng lạ).[2][3].

Các diễn giả coi Medefaidrin là một "ngôn ngữ tinh thần". Nó được tạo ra bởi hai nhà lãnh đạo của nhà thờ là Michael Ukpong và Akpan Akpan Udofia. Họ báo cáo rằng Chúa Thánh Thần đã tiết lộ những lời của ngôn ngữ cho Ukpong, trong khi Udofia viết chúng xuống. Vào thời điểm đó tiếng Ibibio không có viết và Udofia đã tạo ra một bộ chữ để viết Medefaidrin.[4]

Sau khi hoàn thành ngôn ngữ vào năm 1936, các thành viên của nhà thờ bắt đầu mở trường học trong đó trẻ em được hướng dẫn học Medefaidrin. Song le điều này không được chính quyền thực dân Anh chấp nhận, buộc đóng cửa trường học cùng năm đó. Tuy nhiên ngôn ngữ tiếp tục được sử dụng cho các hoạt động của nhà thờ, bao gồm phụng vụ và thánh ca, và cho các thư từ và hợp đồng bằng văn bản giữa các thành viên. Ngôn ngữ bị mờ dần khi sử dụng, nhưng vào năm 1986 Udofia bắt đầu dạy nó một lần nữa trong các lớp ngày chủ nhật của nhà thờ ở Ididep. Các bản thảo cũ bằng chữ này đang trong tình trạng tồi tệ, và sang thế kỷ 21 đã có một số nỗ lực để bảo tồn chúng.

Bảng Unicode Medefaidrin[5]:

Bảng Unicode Medefaidrin
Official Unicode Consortium code chart Version 13.0
  0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 A B C D E F
U+16E4x 𖹀 𖹁 𖹂 𖹃 𖹄 𖹅 𖹆 𖹇 𖹈 𖹉 𖹊 𖹋 𖹌 𖹍 𖹎 𖹏
U+16E5x 𖹐 𖹑 𖹒 𖹓 𖹔 𖹕 𖹖 𖹗 𖹘 𖹙 𖹚 𖹛 𖹜 𖹝 𖹞 𖹟
U+16E6x 𖹠 𖹡 𖹢 𖹣 𖹤 𖹥 𖹦 𖹧 𖹨 𖹩 𖹪 𖹫 𖹬 𖹭 𖹮 𖹯
U+16E7x 𖹰 𖹱 𖹲 𖹳 𖹴 𖹵 𖹶 𖹷 𖹸 𖹹 𖹺 𖹻 𖹼 𖹽 𖹾 𖹿
U+16E8x 𖺀 𖺁 𖺂 𖺃 𖺄 𖺅 𖺆 𖺇 𖺈 𖺉 𖺊 𖺋 𖺌 𖺍 𖺎 𖺏
U+16E9x 𖺐 𖺑 𖺒 𖺓 𖺔 𖺕 𖺖 𖺗 𖺘 𖺙 𖺚

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Bible Gateway passage: Acts 2:3 - King James Version”.
  2. ^ "Glossolalia n." A Dictionary of Psychology. Edited by Andrew M. Colman. Oxford University Press 2009. Oxford Reference Online. 2011.
  3. ^ R. F. G. Adams (1947) Obεri Ɔkaimε: A new African language and script. In Africa: Journal of the International African Institute, 17 : 24-34. Lưu trữ Jstor.
  4. ^ Akpan Akpan Udofia (1953), "Dictionary, transcriptions and translations of texts", in: Hau, Kathleen (1953), Oberi Okaime Script, Texts and Counting System. Material relating to the Oberi Okaime language of southeastern Nigeria.
  5. ^ Official Unicode Consortium code chart: Medefaidrin. Version 13.0

Thư mục

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Monday B. Abasiattai (1989), "The Oberi Okaime Christian mission: Towards a history of an Ibibio independent church", in Africa: Journal of the International African Institute, 59: 496-516. [1]
  • Dafydd Gibbon, Moses Ekpenyong & Eno-Abasi Urua (2010), "Medefaidrin: Resources documenting the birth and death language life-cycle", in Proceedings of the Seventh conference on International Language Resources and Evaluation (LREC'10), May19–21, Valletta, Malta, ISBN 2-9517408-6-7.[2]
  • Dafydd Gibbon & Eno-Abasi Urua (2009), "Preserving and understanding the Medefaidrin language (of the Obɛri Ɔkaimɛ ('Church freely given') Ibibio community)" WOCAL 6, Cologne.[3]
  • Kathleen Hau (1961), "Oberi Okaime script, texts and counting systems", in: Bulletin de l'Institut Francais d'Afrique Noire. Série B, Sciences humaines, 23: 291-308.
  • Eno-Abasi Urua (2008), Medefidrin, the 'Spirit' language of the 1920s in Ibibio land

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Josef Martínez - Hiện thân của một Atlanta United trẻ trung và nhiệt huyết
Josef Martínez - Hiện thân của một Atlanta United trẻ trung và nhiệt huyết
Tốc độ, sức mạnh, sự chính xác và một ít sự tinh quái là tất cả những thứ mà ta thường thấy ở một tay ném bóng chày giỏi
Các vị thần bảo hộ 12 cung Hoàng Đạo theo quan niệm của người Hi Lạp - La Mã
Các vị thần bảo hộ 12 cung Hoàng Đạo theo quan niệm của người Hi Lạp - La Mã
Từ xa xưa, người Hi Lạp đã thờ cúng các vị thần tối cao và gán cho họ vai trò cai quản các tháng trong năm
Xếp hạng trang bị trong Tensura
Xếp hạng trang bị trong Tensura
Cùng tìm hiểu về bảng xếp hạng trang bị trong thế giới slime
Tôi thích bản thân nỗ lực như thế
Tôi thích bản thân nỗ lực như thế
[RADIO NHUỴ HY] Tôi thích bản thân nỗ lực như thế