Megapodiidae | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Aves |
Bộ (ordo) | Galliformes |
Họ (familia) | Megapodiidae Lesson, 1831 |
Các chi và loài | |
Xem bài. |
Megapodiidae là một họ chim trong bộ Galliformes.[1]
Phát sinh chủng loài các loài còn sinh tồn thuộc họ Megapodiidae dựa theo công trình của John Boyd:[2]
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||