Megapodiidae

Megapodiidae
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Aves
Bộ (ordo)Galliformes
Họ (familia)Megapodiidae
Lesson, 1831
Các chi và loài
Xem bài.

Megapodiidae là một họ chim trong bộ Galliformes.[1]

Phân loại học[sửa | sửa mã nguồn]

Phát sinh chủng loài[sửa | sửa mã nguồn]

Phát sinh chủng loài các loài còn sinh tồn thuộc họ Megapodiidae dựa theo công trình của John Boyd:[2]

Alecturini
Talegalla

T. jobiensis Meyer 1874

T. cuvieri Lesson 1828

T. fuscirostris Salvadori 1877

Leipoa ocellata Gould 1840

Alectura lathami Gray 1831

Aepypodius

A. arfakianus (Salvadori 1877)

A. bruijnii (Oustalet 1880)

Megapodiini

Macrocephalon maleo Müller 1846

Eulipoa wallacei (Gray 1861) Ogilvie-Grant 1893

Megapodius

M. cumingii Dillwyn 1853

M. tenimberensis Sclater 1883

M. nicobariensis Blyth 1846

M. laperouse Gaimard 1823

M. layardi Tristram 1879

M. pritchardii Gray 1864

M. bernsteinii Schlegel 1866

M. geelvinkianus Meyer 1874

M. reinwardt Dumont 1823

M. eremita Hartlaub 1868

M. decollatus Oustalet 1878

M. freycinet Gaimard 1823

M. forsteni Gray 1847

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Clements, J. F.; Schulenberg, T. S.; Sullivan, B.L.; Wood, C. L.; Roberson, D. (2012). “The eBird/Clements checklist of birds of the world: Version 6.7”. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2012.
  2. ^ Taxonomy in Flux [1] Boyd, John (2007). Megapodiidae (PDF). Truy cập 7 tháng 3 năm 2019.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
So sánh Hutao và Childe - Genshin Impact
So sánh Hutao và Childe - Genshin Impact
Bài viết có thể rất dài, nhưng phân tích chi tiết, ở đây tôi muốn so sánh 𝐠𝐢𝐚́ 𝐭𝐫𝐢̣ của 2 nhân vật mang lại thay vì tập trung vào sức mạnh của chúng
Công thức làm bánh bao cam
Công thức làm bánh bao cam
Ở post này e muốn chia sẻ cụ thể cách làm bánh bao cam và quýt được rất nhiều người iu thích
So sánh cà phê Arabica và Robusta loại nào ngon hơn?
So sánh cà phê Arabica và Robusta loại nào ngon hơn?
Trên thế giới có hai loại cà phê phổ biến nhất bao gồm cà phê Arabica (hay còn gọi là cà phê chè) và cà phê Robusta (hay còn gọi là cà phê vối)
Vật phẩm thế giới Longinus - Overlord
Vật phẩm thế giới Longinus - Overlord
☄️🌟 Longinus 🌟☄️ Vật phẩm cấp độ thế giới thuộc vào nhóm 20 World Item vô cùng mạnh mẽ và quyền năng trong Yggdrasil.