Men

Men trong tiếng Việt có thể là:

  • Tên gọi khác của Enzym.
  • Tên gọi chung của một nhóm sinh vật thuộc giới Nấm. Xem bài Nấm men.
  • Rượu bia (khi nói về tác dụng gây hưng phấn hoặc say của chúng).
  • Tên gọi của lớp thủy tinh tráng trên bề mặt đồ gốm sứ. Xem bài Men gốm.
  • Tên gọi của lớp thủy tinh tráng trên bề mặt đồ kim loại hay thủy tinh. Xem bài Men thủy tinh.
  • Lớp khoáng chất che phủ trên bề mặt răng. Xem bài Men răng.
  • Lớp màng polymer che phủ trên bề mặt dây dẫn điện. Xem bài Dây điện tráng men.
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Một chút đọng lại về
Một chút đọng lại về " Chiến binh cầu vồng"
Nội dung cuốn sách là cuộc sống hàng ngày, cuộc đấu tranh sinh tồn cho giáo dục của ngôi trường tiểu học làng Muhammadiyah với thầy hiệu trưởng Harfan
Dead by Daylight - An asymmetrical multiplayer horror game
Dead by Daylight - An asymmetrical multiplayer horror game
Dead by Daylight đang được phát hành trước, nhắm tới một số đối tượng người dùng ở khu vực Bắc Âu
Tổng quan Ginny - Illusion Connect
Tổng quan Ginny - Illusion Connect
Quy tắc và mệnh lệnh chỉ là gông cùm trói buộc cô. Và cô ấy được định mệnh để vứt bỏ những xiềng xích đó.
Đấng tối cao Bellriver - Overlord
Đấng tối cao Bellriver - Overlord
Bellriver một trong những quân sư chiến lược gia trong hàng ngũ 41 Đấng Tối Cao của Đại Lăng Nazarick