Men

Men trong tiếng Việt có thể là:

  • Tên gọi khác của Enzym.
  • Tên gọi chung của một nhóm sinh vật thuộc giới Nấm. Xem bài Nấm men.
  • Rượu bia (khi nói về tác dụng gây hưng phấn hoặc say của chúng).
  • Tên gọi của lớp thủy tinh tráng trên bề mặt đồ gốm sứ. Xem bài Men gốm.
  • Tên gọi của lớp thủy tinh tráng trên bề mặt đồ kim loại hay thủy tinh. Xem bài Men thủy tinh.
  • Lớp khoáng chất che phủ trên bề mặt răng. Xem bài Men răng.
  • Lớp màng polymer che phủ trên bề mặt dây dẫn điện. Xem bài Dây điện tráng men.
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Fun Fact về Keqing - Genshin Impact
Fun Fact về Keqing - Genshin Impact
Keqing có làn da trắng và đôi mắt màu thạch anh tím sẫm, với đồng tử hình bầu dục giống con mèo với những dấu hình kim cương trên mống mắt
Cẩm nang La Hoàn Thâm Cảnh 2.4 - Genshin Impact
Cẩm nang La Hoàn Thâm Cảnh 2.4 - Genshin Impact
Phiên bản 2.4 này mang đến khá nhiều sự thú vị khi các buff la hoàn chủ yếu nhắm đến các nhân vật đánh thường
Đôi nét về Park Gyu Young - Từ nữ phụ Điên Thì Có Sao đến “con gái mới của Netflix”
Đôi nét về Park Gyu Young - Từ nữ phụ Điên Thì Có Sao đến “con gái mới của Netflix”
Ngoài diễn xuất, Park Gyu Young còn đam mê múa ba lê. Cô có nền tảng vững chắc và tiếp tục nuôi dưỡng tình yêu của mình với loại hình nghệ thuật này.