Lần thứ2 ![]() | |
![]() | |
![]() | |
---|---|
Khu vực | Toàn cầu |
Địa điểm | ![]() |
Thời gian | 4 tháng 5 – 15 tháng 5 |
Loại giải đấu | Quốc tế |
Phiên bản áp dụng | 6.8 |
Địa điểm tổ chức | 1 (tại ![]()
|
Số đội | 6 (đến từ 6 khu vực) |
Tổng giải thưởng | $450.000 USD |
Thứ hạng chung cuộc | |
Vô địch | ![]() |
Á quân | ![]() |
(F.) MVP | ![]() |
Trang chủ | |
https://watch.lolesports.com | |
Mid-Season Invitational 2016 hay MSI 2016 là giải đấu thường niên thứ 2 của Mid-Season Invitational – giải đấu Liên Minh Huyền Thoại do nhà phát hành Riot Games tổ chức sau giải Mùa Xuân của các khu vực, từ ngày 4 đến ngày 15 tháng 5 năm 2016 tại Trung tâm Thể thao Phương Đông Thượng Hải ở Thượng Hải, Trung Quốc.[1][2][3][4][5] Các đội tham gia là 6 đội vô địch của giải Mùa Xuân : 5 đội đến từ Bắc Mỹ (LCS), Châu Âu (EU LCS), Trung Quốc (LPL), Hàn Quốc (LCK), Đài Loan/Hồng Kông/Ma Cao (LMS) và 1 đội đến từ khu vực Wildcard (Brazil, CIS, Nhật Bản, Mỹ Latin, Châu Đại Dương, Đông Nam Á) vô địch giải đấu Mid-Season International Wildcard Invitational (IWCI).
SK Telecom T1 đến từ Hàn Quốc đã giành được danh hiệu MSI đầu tiên của mình sau khi đánh bại Counter Logic Gaming đến từ Hoa Kỳ với tỷ số 3–0 ở trận chung kết.
Thượng Hải là thành phố được chọn để tổ chức giải đấu. Tất cả các trận đấu sẽ được tổ chức tại Trung tâm Thể thao Phương Đông Thượng Hải.[6]
![]() | |
---|---|
Trung tâm Thể thao Phương Đông Thượng Hải | |
Quốc gia | Liên đoàn | Thành tích | Đội | ID |
---|---|---|---|---|
Hàn Quốc | LCK | Vô địch mùa xuân | ![]() |
SKT |
Trung Quốc | LPL | Vô địch mùa xuân | ![]() |
RNG |
Châu Âu | EU LCS | Vô địch mùa xuân | ![]() |
G2 |
Bắc Mỹ | NA LCS | Vô địch mùa xuân | ![]() |
CLG |
LMS | LMS | Vô địch mùa xuân | ![]() |
FW |
Wildcard | IWCI | Vô địch IWCI | ![]() |
SUP |
VT | Đội | ST | T | B | HS | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Royal Never Give Up | 10 | 8 | 2 | +6 | Lọt vào Vòng phân nhánh |
2 | Counter Logic Gaming | 10 | 7 | 3 | +4 | |
3 | Flash Wolves[a] | 10 | 6 | 4 | +2 | |
4 | SK Telecom T1[a] | 10 | 6 | 4 | +2 | |
5 | G2 Esports | 10 | 2 | 8 | -6 | |
6 | SuperMassive Esports | 10 | 1 | 9 | -8 |
Bán kết | Chung kết | |||||||
![]() | 1 | |||||||
![]() | 3 | |||||||
![]() | 3 | |||||||
![]() | 0 | |||||||
![]() | 1 | |||||||
![]() | 3 | |||||||