Myopterus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Chiroptera |
Họ (familia) | Molossidae |
Chi (genus) | Myopterus Geoffroy, 1818[1] |
Loài điển hình | |
Myopterus senegalensis Oken, 1816 (not available) (= Myopterus daubentonii Desmarest, 1820). | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Eomops Thomas, 1905. |
Myopterus là một chi động vật có vú trong họ Dơi thò đuôi, bộ Dơi. Chi này được E. Geoffroy miêu tả năm 1818.[1] Loài điển hình của chi này là Myopterus senegalensis Oken, 1816 (not available) (= Myopterus daubentonii Desmarest, 1820).
Chi này gồm các loài: