NK Veržej

Veržej
Club crest
Tên đầy đủNogometni klub Veržej
Thành lập1963; 61 năm trước (1963)[1]
SânSân vận động Čistina[2]
Sức chứa405
PresidentBorut Kapun
Head CoachMilko Djurovski
Giải đấuGiải bóng đá hạng ba quốc gia Slovenia
2018–19Giải bóng đá hạng ba quốc gia Slovenia, thứ 5
Trang webTrang web của câu lạc bộ

Nogometni klub Veržej (tiếng Việt: Câu lạc bộ bóng đá Veržej), thường hay gọi NK Veržej hoặc đơn giản Veržej, là một câu lạc bộ bóng đá Slovenia thi đấu ở làng Veržej. Đội bóng thi đấu ở Giải bóng đá hạng ba quốc gia Slovenia, giải đấu cao thứ ba ở Slovenia. Câu lạc bộ được thành lập năm 1963.[1]

Danh hiệu

[sửa | sửa mã nguồn]
1992–93, 2012–13
  • MNZ Murska Sobota Cup: 3
2003–04,[3] 2010–11,[4] 2014–15

Lịch sử giải đấu từ năm 1991

[sửa | sửa mã nguồn]
Mùa giải Giải đấu Vị thứ
1991–92 2. SNL – Đông thứ 6[a]
1992–93 3. SNL - Đông thứ 1
1993–94 2. SNL thứ 5
1994–95 2. SNL 1thứ 4
1995–96 3. SNL - Đông thứ 13
1996–97[5] 1. MNL (cấp độ 4) thứ 2
1997–98[5] 1. MNL (cấp độ 4) thứ 2
1998–99 3. SNL - Đông thứ 2
1999–2000 3. SNL - Đông thứ 10
2000–01 3. SNL - Đông thứ 9
2001–02 3. SNL - Đông thứ 6
2002–03 3. SNL - Đông thứ 3
2003–04 3. SNL - Đông thứ 3
2004–05 3. SNL - Đông thứ 3
2005–06 3. SNL - Đông thứ 9
2006–07 3. SNL - Đông thứ 2
2007–08 3. SNL - Đông thứ 4
2008–09 3. SNL - Đông thứ 8
2009–10 3. SNL - Đông thứ 8
2010–11 3. SNL - Đông thứ 13
2011–12 3. SNL - Đông thứ 7
2012–13 3. SNL - Đông thứ 1
2013–14 2. SNL thứ 4
2014–15 2. SNL thứ 7
2015–16 2. SNL thứ 6
2016–17 2. SNL thứ 9
2017–18 2. SNL 16th
2018–19 3. SNL thứ 5
  1. ^ Lost relegation play-off.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b “O klubu” [About club] (bằng tiếng Slovenia). NK Veržej. Truy cập ngày 9 tháng 6 năm 2017.
  2. ^ “Stadion v Veržeju” [Stadium in Verzej] (bằng tiếng Slovenia). stadioni.org. Truy cập ngày 29 tháng 4 năm 2013.
  3. ^ “2003–04 MNZ Murska Sobota Cup” (bằng tiếng Slovenia). MNZ Murska Sobota. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 18 tháng 4 năm 2016.
  4. ^ “NK Tehnostroj Veržej – NK Grad 3–1” (bằng tiếng Slovenia). NK Veržej. ngày 14 tháng 8 năm 2011. Truy cập ngày 29 tháng 4 năm 2016.
  5. ^ a b “Zgodovina NK Ljutomer (pages 33–34)” [History of NK Ljutomer] (bằng tiếng Slovenia). NK Ljutomer. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 8 năm 2013. Truy cập ngày 28 tháng 10 năm 2016.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]

Bản mẫu:Tretja SNL

Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Nhân vật Anya Forger - ∎ SPY×FAMILY ∎
Nhân vật Anya Forger - ∎ SPY×FAMILY ∎
Một siêu năng lực gia có khả năng đọc được tâm trí người khác, kết quả của một nghiên cứu thuộc tổ chức nào đó
Một số nickname, từ ngữ ấn tượng
Một số nickname, từ ngữ ấn tượng
Gợi ý một số nickname, từ ngữ hay để đặt tên ingame hoặc username ở đâu đó
Review phim Lật mặt 6 - Tấm vé định mệnh
Review phim Lật mặt 6 - Tấm vé định mệnh
Phần 6 của chuỗi series phim Lật Mặt vẫn giữ được một phong cách rất “Lý Hải”, không biết phải diễn tả sao nhưng nếu cắt hết creadit
Giới thiệu nhân vật Cha Hae-In - Solo Leveling
Giới thiệu nhân vật Cha Hae-In - Solo Leveling
Cha Hae-In (차해인) là Thợ săn hạng S người Hàn Quốc và là Phó chủ tịch của Hội thợ săn.