Naomi (đô vật)

Naomi
Tên khai sinhTrinity McCray
Sinh30 tháng 11, 1987 (37 tuổi)[1]
Sanford, Florida,
Mỹ[1]
Nơi cư trúPensacola, Florida, Mỹ[2]
Vợ hoặc chồng
Jimmy Uso (cưới 2014)
Sự nghiệp đấu vật chuyên nghiệp
Tên trên võ đàiNaomi[3]
Naomi Knight[4]
Naomi Night[5]
Trinity McCray
Ms. Florida[6]
Chiều cao quảng cáo1,65 m (5 ft 5 in)[7]
Quảng cáo tại"Planet Funk"
Orlando, Florida[7]
Huấn luyện bởiFlorida Championship Wrestling[1]
Ra mắt lần đầu3/9/2009[1]

Trinity Fatu (tên khai sinhTrinity McCray; sinh ngày 30/11/1987)[1] là một đô vật chuyên nghiệp người Mỹ, nữ diễn viên, người mẫu, vũ công, và ca sĩ hiện đang ký hợp đồng với WWE dưới cái tên Naomi, thi đấu ở SmackDown và là cựu SmackDown Women's Champion. Cô là một thành viên của gia đình Anoa'i (những chiến binh Samoa), thông qua cuộc hôn nhân với Jonathan Fatu (được biết đến nhiều hơn với tên trên võ đài là Jimmy Uso).

Chiêu thi đấu

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Extra Move Front Dropkick
  • Roundhouse Kick
  • Full Nelson Bomb (Đòn Kết Liễu)
  • Springboard Enzuigiri
  • Springboard/Diving Crossbody
  • Sitout Jawbreaker
  • Corner Bulldog
  • Modified headscissors driver
  • Feel The Glow
  • Split-Legged Moonsault
  • Rear View (Đòn Kết Liễu)

Các chức vô địch và danh hiệu

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Florida Championship Wrestling
    • FCW Divas Championship (1 lần)
  • Pro Wrestling Illustrated
    • Xếp hạng 9 trong top 50 đô vật nữ trong PWI Female 50 năm 2015
  • Wrestling Oberver Newsletter
    • Worst Feud of the Year (2015)
    • Worst Worked Match of the Year (2013)
  • WWE
    • WWE Smackdown Women's Championship (2 lần)
    • WWE Women’s Tag Team Championship (2 lần)
    • First ever women to win the Smackdown title at Wrestlemania
    • WrestleMaina Women's Battle Royal (2018)
    • Slammy award (1 time)
      • Best Dance Moves of the Year (2013) – with Cameron as The Funkadactyls
      • Nominated: Couple of the Year (2013) - with Jimmy Uso
      • Nominated: Diva of the Year (2015)
    • Ranked No. 30 of the top 50 Greatest WWE Female Superstars of all time (2021)[8]
    • Year-End Award cho Most Underrated (2018)
    • 8 Wrestlemania matches

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b c d e “OWW profile”. Online World of Wrestling. Truy cập ngày 15 tháng 8 năm 2011.
  2. ^ “Former West Alabama football players Jimmy, Jey Uso didn't plan on WWE future”. Truy cập ngày 13 tháng 2 năm 2017.
  3. ^ “FCW roster”. Florida Championship Wrestling. Bản gốc lưu trữ 2 Tháng 1 2011. Truy cập ngày 20 tháng 12 năm 2010. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |archive-date= (trợ giúp)with
  4. ^ 9 Things You Didn’t Know About WWE Diva Naomi ngày 23 tháng 1 năm 2015 by Norm Elrod of CBS Pittsburgh
    September of 2009, McCray debuted with Florida Championship Wrestling (FCW), then the WWE's developmental territory. Performing as "Naomi Knight" she quickly became a hit with fans
  5. ^ “FCW Talent page ngày 22 tháng 7 năm 2010”. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 7 năm 2010.
  6. ^ “Singles Match: Ms. Florida defeats Maxine (w/Aksana) (0:05)”. FCW TV. Tập 142. ngày 19 tháng 6 năm 2011. (filmed ngày 19 tháng 5 năm 2011)
  7. ^ a b “Naomi bio”. WWE. Truy cập ngày 14 tháng 1 năm 2014.
  8. ^ Middleton, Marc (26 tháng 3 năm 2021). “Trish Stratus Tops Greatest Women WWE Superstars List”. Wrestling Inc. (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 2 tháng 1 năm 2023.
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
That Time I Got Reincarnated as a Slime: Trinity in Tempest
That Time I Got Reincarnated as a Slime: Trinity in Tempest
Trinity in Tempest mang đến cho độc giả những pha hành động đầy kịch tính, những môi trường phong phú và đa dạng, cùng với những tình huống hài hước và lôi cuốn
[Genshin Impact] Ý nghĩa phù lục trên người QiQi
[Genshin Impact] Ý nghĩa phù lục trên người QiQi
Đạo Giáo đại thái được chia thành hai trường phái lớn là: Phù lục và Đan đỉnh
Đánh giá, Hướng dẫn build Kazuha - Genshin Impact
Đánh giá, Hướng dẫn build Kazuha - Genshin Impact
Kazuha hút quái của Kazuha k hất tung quái lên nên cá nhân mình thấy khá ưng. (E khuếch tán được cả plunge atk nên không bị thọt dmg)
Clorinde – Lối chơi, hướng build và đội hình
Clorinde – Lối chơi, hướng build và đội hình
Clorinde có bộ chỉ số khá tương đồng với Raiden, với cùng chỉ số att và def cơ bản, và base HP chỉ nhỉnh hơn Raiden một chút.