Neogobius | |
---|---|
Round Goby (N. melanostomus) | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Actinopterygii |
Bộ (ordo) | Gobiiformes |
Phân bộ (subordo) | Gobioidei |
Họ (familia) | Gobiidae |
Phân họ (subfamilia) | Benthophilinae |
Chi (genus) | Neogobius Iljin, 1927 |
Loài điển hình | |
Gobius fluviatilis (Pallas, 1814) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Neogobius là một chi của Họ Cá bống trắng
Chi này hiện hành có các loài sau đây được ghi nhận:[1][2]