Nhóm Địa phương là nhóm các thiên hà bao gồm Ngân Hà, Thiên hà Tiên Nữ, Thiên hà Tam Giác, NGC 300, NGC 55, NGC 404, ...
Nhóm này chứa hơn 54 thiên hà trong đó có các thiên hà lùn. Tâm hấp dẫn của nhóm nằm ở vị trí đâu đó gần giữa Ngân Hà và thiên hà Tiên Nữ. Nhóm Địa phương có đường kính hơn 10 triệu năm ánh sáng (3,1 mêgaparsec) và sự phân bố của các thiên hà trong nhóm tạo nên nhóm có hình quả tạ[1]. Nhóm này có khối lượng vào khoảng 1,29±0,14 ×1012 M☉[1] và vận tốc phân tán vào khoảng 61±8 km/s.[2] Nhóm Địa phương thuộc về nhóm thiên hà lớn hơn gọi là Siêu đám Xử Nữ (hay Siêu đám Địa Phương).[3]
Hai thiên hà lớn nhất trong nhóm là Ngân Hà và thiên hà Thiên hà Tiên Nữ. Hai thiên hà xoắn ốc này có các thiên hà vệ tinh bao gồm:
Thiên hà xoắn ốc | ||||
---|---|---|---|---|
Tên | Loại | Chòm sao | Ghi chú | |
Thiên Hà Tiên Nữ (M31, NGC 224) | SA(s)b | Tiên Nữ | Thiên hà lớn nhất trong nhóm, nặng ước chừng 125% khối lượng của Ngân Hà.
Đường kính: 220.000 năm ánh sáng, khối lượng: (1,15±0,35)×1012 lần khối lượng Mặt Trời, số sao: 1 nghìn tỷ |
|
Ngân Hà | SBbc | Nhân Mã (trung tâm) | Đường kính: 175±25 nghìn năm ánh sáng, khối lượng: (1,3±0,3)×1012 khối lượng Mặt Trời, số sao: (2,5±1,5)×1011.[5][6] | |
Thiên hà Tam Giác (M33, NGC 598) | SA(s)cd | Tam Giác | Lớn thứ 3, thiên hà trọng tâm duy nhất trong nhóm Địa phương và có thể là thiên hà vệ tinh của Thiên hà Tiên Nữ. Nó có khối lượng khoảng 50 tỷ khối lượng Mặt Trời và có khoảng 60 tỷ ngôi sao. | |
Thiên hà elip | ||||
Tên | Loại | Chòm sao | Ghi chú | |
M32 (NGC 221) | E2 | Tiên Nữ | Vệ Tinh của Thiên hà Tiên Nữ | |
Thiên hà vô định hình | ||||
Tên | Loại | Chòm sao | Ghi chú | |
Wolf–Lundmark–Melotte | Ir+ | Kình Ngư | ||
IC 10 | KBm hoặc Ir+ | Tiên Hậu | ||
Đám Mây Magellan Nhỏ(SMC, NGC 292) | SB(s)m pec | Đỗ Quyên | Vệ tinh của Ngân Hà, là thiên hà lớn thứ 6 trong Nhóm Địa phương
Khối lượng: 7 × 10⁹ khối lượng Mặt Trời |
|
Thiên Hà lùn Đại Khuyển | Irr | Đại Khuyển | Vệ tinh của Ngân Hà | |
Thiên hà lùn Song Ngư (LGS3) | Irr | Song Ngư | ||
IC 1613 (UGC 668) | IAB(s)m V | Kình Ngư | ||
Thiên hà lùn Phượng Hoàng | Irr | Phượng Hoàng | ||
Thiên hà lùn Leo A (Leo III) | IBm V | Sư Tử | ||
Thiên Hà lùn Bảo Bình | IB(s)m | Bảo Bình | Khoảng cách 3,2 triệu năm ánh sáng. Khá biệt lập trong không gian, thành viên của Nhóm Địa phương được khám phá vào năm 1999. |