Nitrazepate |
Các định danh |
---|
- (RS)-7-nitro-2-oxo-5-phenyl-2,3-dihydro-1H-1,4-benzodiazepine-3-carboxylic acid
|
Số đăng ký CAS | |
---|
PubChem CID | |
---|
ChemSpider | |
---|
Dữ liệu hóa lý |
---|
Công thức hóa học | C16H11N3O5 |
---|
Khối lượng phân tử | 325.275 |
---|
Mẫu 3D (Jmol) | |
---|
[O-][N+](C1=CC2=C(C=C1)NC(C(C(O)=O)N=C2C3=CC=CC=C3)=O)=O
|
Định danh hóa học quốc tế
InChI=1S/C16H11N3O5/c20-15-14(16(21)22)18-13(9-4-2-1-3-5-9)11-8-10(19(23)24)6-7-12(11)17-15/h1-8,14H,(H,17,20)(H,21,22) YKey:JPEUYYKTUFRADV-UHFFFAOYSA-N Y
|
(kiểm chứng) |
---|
Nitrazepate (Lorzem) là một loại thuốc có nguồn gốc từ benzodiazepine và có đặc tính giải lo âu. Nó thường được sản xuất như muối kali, kali nitrazepate.[1]
- ^ “nitrazepate”. psychotropics.dk. 2003. Truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2009.