Nontron (quận)

Quận Nontron
—  Quận  —
Quận Nontron trên bản đồ Thế giới
Quận Nontron
Quận Nontron
Quốc gia Pháp
Quận lỵNontron
Diện tích
 • Tổng cộng1,621 km2 (626 mi2)
Dân số (1999)
 • Tổng cộng41,782
 • Mật độ26/km2 (67/mi2)
 

Quận Nontron là một quận của Pháp, nằm ở tỉnh Dordogne, trong vùng Aquitaine. Quận này có 8 tổng và 80 .

Các đơn vị hành chính

[sửa | sửa mã nguồn]

Các tổng

[sửa | sửa mã nguồn]

Các tổng của quận Nontron là:

  1. Bussière-Badil
  2. Champagnac-de-Belair
  3. Jumilhac-le-Grand
  4. Lanouaille
  5. Mareuil
  6. Nontron
  7. Saint-Pardoux-la-Rivière
  8. Thiviers

Các xã của quận Nontron, và mã INSEE là:

1. Abjat-sur-Bandiat (24001) 2. Angoisse (24008) 3. Augignac (24016)
4. Beaussac (24033) 5. Busserolles (24070) 6. Bussière-Badil (24071)
7. Cantillac (24079) 8. Chaleix (24095) 9. Champagnac-de-Belair (24096)
10. Champeaux-et-
la-Chapelle-Pommier
(24099)
11. Champniers-et-Reilhac (24100) 12. Champs-Romain (24101)
13. Condat-sur-Trincou (24129) 14. Connezac (24131) 15. Corgnac-sur-l'Isle (24134)
16. Dussac (24158) 17. Eyzerac (24171) 18. Firbeix (24180)
19. Hautefaye (24209) 20. Javerlhac-et-
la-Chapelle-Saint-Robert
(24214)
21. Jumilhac-le-Grand (24218)
22. La Chapelle-Faucher (24107) 23. La Chapelle-Montmoreau (24111) 24. La Coquille (24133)
25. La Gonterie-Boulouneix (24198) 26. La Rochebeaucourt-et-Argentine (24353) 27. Lanouaille (24227)
28. Le Bourdeix (24056) 29. Lempzours (24238) 30. Les Graulges (24203)
31. Lussas-et-Nontronneau (24248) 32. Léguillac-de-Cercles (24235) 33. Mareuil (24253)
34. Mialet (24269) 35. Milhac-de-Nontron (24271) 36. Monsec (24283)
37. Nantheuil (24304) 38. Nanthiat (24305) 39. Nontron (24311)
40. Payzac (24320) 41. Piégut-Pluviers (24328) 42. Puyrenier (24344)
43. Quinsac (24346) 44. Rudeau-Ladosse (24221) 45. Saint-Barthélemy-de-Bussière (24381)
46. Saint-Crépin-de-Richemont (24391) 47. Saint-Cyr-les-Champagnes (24397) 48. Saint-Estèphe (24398)
49. Saint-Front-la-Rivière (24410) 50. Saint-Front-sur-Nizonne (24411) 51. Saint-Félix-de-Bourdeilles (24403)
52. Saint-Jean-de-Côle (24425) 53. Saint-Jory-de-Chalais (24428) 54. Saint-Martial-de-Valette (24451)
55. Saint-Martin-de-Fressengeas (24453) 56. Saint-Martin-le-Pin (24458) 57. Saint-Pancrace (24474)
58. Saint-Pardoux-la-Rivière (24479) 59. Saint-Paul-la-Roche (24481) 60. Saint-Pierre-de-Côle (24485)
61. Saint-Pierre-de-Frugie (24486) 62. Saint-Priest-les-Fougères (24489) 63. Saint-Romain-et-Saint-Clément (24496)
64. Saint-Saud-Lacoussière (24498) 65. Saint-Sulpice-d'Excideuil (24505) 66. Saint-Sulpice-de-Mareuil (24503)
67. Sainte-Croix-de-Mareuil (24394) 68. Sarlande (24519) 69. Sarrazac (24522)
70. Savignac-Lédrier (24526) 71. Savignac-de-Nontron (24525) 72. Sceau-Saint-Angel (24528)
73. Soudat (24541) 74. Teyjat (24548) 75. Thiviers (24551)
76. Varaignes (24565) 77. Vaunac (24567) 78. Vieux-Mareuil (24579)
79. Villars (24582) 80. Étouars (24163)

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Review phim Lật mặt 6 - Tấm vé định mệnh
Review phim Lật mặt 6 - Tấm vé định mệnh
Phần 6 của chuỗi series phim Lật Mặt vẫn giữ được một phong cách rất “Lý Hải”, không biết phải diễn tả sao nhưng nếu cắt hết creadit
[Thất Tinh Liyue] Tính cách của các Thất Tinh còn lại
[Thất Tinh Liyue] Tính cách của các Thất Tinh còn lại
Khi nói đến Liyue, thì không thể không nói đến Thất Tinh.
Hướng dẫn sử dụng Odin – Thor's Father Valorant
Hướng dẫn sử dụng Odin – Thor's Father Valorant
Trong không đa dạng như Rifle, dòng súng máy hạng nặng của Valorant chỉ mang tới cho bạn 2 lựa chọn mang tên hai vị thần
Nhân vật Sakata Gintoki trong Gintama
Nhân vật Sakata Gintoki trong Gintama
Sakata Gintoki (坂田 銀時) là nhân vật chính trong bộ truyện tranh nổi tiếng Gintama ( 銀 魂 Ngân hồn )