Nordwestmecklenburg

Nordwestmecklenburg

Bản đồ của Mecklenburg-Vorpommern với huyện Nordwestmecklenburg
Bang Mecklenburg-Vorpommern
Thủ phủ Wismar
Diện tích 2.117 km²
Dân số 155.801 (2012)
Mật độ 74 /km²
Mã biển số xe NWM
Trang mạng http://www.nordwestmecklenburg.de

Nordwestmecklenburg là một Kreis (huyện) nằm ở phía bắc của Mecklenburg-Vorpommern, Đức. Huyện này tọa lạc bên bờ biển Baltic và giáp Schleswig-Holstein. Các huyện giáp ranh là (từ phía đông theo chiều kim đồng hồ): Bad Doberan, Güstrow, Parchim, thành phố tự do Schwerin, huyện Ludwigslust, và huyện Lauenburg cũng như thành phố tự do LübeckSchleswig-Holstein. Thành phố tự do Wismar từ sau việc cải tổ các huyện Mecklenburg-Vorpommern 2011 trở thành thủ phủ của huyện.

Lịch sử

[sửa | sửa mã nguồn]

Huyện được lập năm 1994 thông qua việc hợp nhất các huyện cũ Gadebusch, Grevesmühlen và Wismar và một phần nhỏ các huyện Sternberg và Schwerin-Land.

Xã và đô thị

[sửa | sửa mã nguồn]
Amt-free towns Amt-free municipalities
  1. Grevesmühlen
  2. Wismar
  1. Insel Poel
Ämter
  1. Bad Kleinen
  2. Barnekow
  3. Bobitz
  4. Dorf Mecklenburg1
  5. Groß Stieten
  6. Hohen Viecheln
  7. Lübow
  8. Metelsdorf
  9. Ventschow
  1. Dragun
  2. Gadebusch1, 2
  3. Kneese
  4. Krembz
  5. Mühlen Eichsen
  6. Roggendorf
  7. Rögnitz
  8. Veelböken

[seat: Grevesmühlen]

  1. Bernstorf
  2. Gägelow
  3. Plüschow
  4. Roggenstorf
  5. Rüting
  6. Stepenitztal
  7. Testorf-Steinfort
  8. Upahl
  9. Warnow
  1. Boltenhagen
  2. Damshagen
  3. Hohenkirchen
  4. Kalkhorst
  5. Klütz1, 2
  6. Zierow
  1. Alt Meteln
  2. Brüsewitz
  3. Cramonshagen
  4. Dalberg-Wendelstorf
  5. Gottesgabe
  6. Grambow
  7. Klein Trebbow
  8. Lübstorf
  9. Lützow1
  10. Perlin
  11. Pingelshagen
  12. Pokrent
  13. Schildetal
  14. Seehof
  15. Zickhusen
  1. Benz
  2. Blowatz
  3. Boiensdorf
  4. Hornstorf
  5. Krusenhagen
  6. Neuburg1
  1. Bibow
  2. Glasin
  3. Jesendorf
  4. Lübberstorf
  5. Neukloster1, 2
  6. Passee
  7. Warin2
  8. Zurow
  9. Züsow
  1. Carlow
  2. Dechow
  3. Groß Molzahn
  4. Holdorf
  5. Königsfeld
  6. Rehna1, 2
  7. Rieps
  8. Schlagsdorf
  9. Thandorf
  10. Utecht
  11. Wedendorfersee
  1. Dassow2
  2. Grieben
  3. Groß Siemz
  4. Lockwisch
  5. Lüdersdorf
  6. Menzendorf
  7. Niendorf
  8. Roduchelstorf
  9. Schönberg1, 2
  10. Selmsdorf
1seat of the Amt; 2town

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Tất tần tật về cuộc sụp đổ của Terra Luna
Tất tần tật về cuộc sụp đổ của Terra Luna
Một công nghệ mới xuất hiện có thể giúp cuộc sống của loài người dần trở nên dễ dàng hơn, nhưng đôi khi, nó cũng mang theo những thử thách, những đợt khủng hoảng mà chúng ta phải đương đầu
Phân tích về nhân vật Yimir và mối quan hệ giữa tình cảnh của cô và Mikasa
Phân tích về nhân vật Yimir và mối quan hệ giữa tình cảnh của cô và Mikasa
Là một nô lệ, Ymir hầu như không có khả năng tự đưa ra quyết định cho chính bản thân mình, cho đến khi cô quyết định thả lũ heo bị giam cầm
Data Analytics:
Data Analytics: "Miền đất hứa" cho sinh viên Kinh tế và những điều cần biết
Sự ra đời và phát triển nhanh chóng của cuộc cách mạng công nghiệp 4.0 cùng những khái niệm liên quan như IoT (Internet of Things), Big Data
Gải mã các khái niệm cơ bản xoay quanh Jujutsu Kaisen - Chú thuật hồi chiến
Gải mã các khái niệm cơ bản xoay quanh Jujutsu Kaisen - Chú thuật hồi chiến
Điểm qua và giải mã các khái niệm về giới thuật sư một cách đơn giản nhất để mọi người không còn cảm thấy gượng gạo khi tiếp cận bộ truyện