Obuasi | |
---|---|
— Thị trấn — | |
Tên hiệu: Sikakrom, Thị trấn Vàng | |
Khẩu hiệu: Thống nhất trong phát triển | |
Vị trí của Obuasi tại Ghana | |
Quốc gia | Ghana |
Vùng | Ashanti |
Độ cao | 331 ft (101 m) |
Dân số (2012) | |
• Tổng cộng | 175.043[1] |
Múi giờ | Giờ chuẩn Greenwich |
• Mùa hè (DST) | GMT (UTC) |
Thành phố kết nghĩa | Riverside |
Obuasi là một thị trấn khai thác mỏ thuộc vùng Ashanti, Ghana,[2] cách Kumasi 59,4 km về phía tây nam. Theo thống kê năm 2012, dân số thị trấn là 175.043 người.[1]
Obuasi có khí hậu xavan (phân loại khí hậu Köppen Aw).
Dữ liệu khí hậu của Obuasi | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Trung bình ngày tối đa °C (°F) | 32 (89) |
31 (87) |
31 (87) |
31 (87) |
32 (89) |
29 (84) |
27 (80) |
27 (80) |
26 (79) |
30 (86) |
32 (89) |
32 (89) |
30 (86) |
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) | 24 (75) |
24 (76) |
24 (76) |
25 (77) |
25 (77) |
24 (75) |
23 (73) |
22 (71) |
21 (70) |
24 (75) |
24 (76) |
24 (76) |
24 (75) |
Lượng mưa trung bình mm (inches) | 25 (1.0) |
25 (1.0) |
76 (3.0) |
130 (5.0) |
200 (8.0) |
230 (9.0) |
100 (4.0) |
25 (1.0) |
76 (3.0) |
150 (6.0) |
130 (5.0) |
100 (4.0) |
1.267 (50) |
Nguồn: Myweather2.com[3] |
Obuasi kết nghĩa với: