Ommatauxesis macrops

Ommatauxesis macrops
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Phân ngành (subphylum)Chelicerata
(không phân hạng)Arachnomorpha
Lớp (class)Arachnida
Bộ (ordo)Araneae
Họ (familia)Toxopidae
Chi (genus)Ommatauxesis
Simon, 1903
Loài (species)O. macrops
Danh pháp hai phần
Ommatauxesis macrops
Simon, 1903

Ommatauxesis macrops là một loài nhện trong họ Toxopidae.[1] Chúng được miêu tả năm 1903 bởi Eugène Simon,[2] và chỉ được tìm thấy ở Australia.[3]

Ban đầu, chúng được xếp vào họ Cybaeidae, sau được di chuyển về họ Toxopidae vào năm 1967,[4][5] và đến họ Toxopidae vào năm 2017.[6]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Platnick, Norman I. (2010): The world spider catalog, version 10.5. American Museum of Natural History.
  2. ^ Simon, E. (1903). “Descriptions d'arachnides nouveaux”. Annales de la Société Entomologique de Belgique. 47: 21–39. doi:10.5962/bhl.part.25299.
  3. ^ Gloor, Daniel; Nentwig, Wolfgang; Blick, Theo; Kropf, Christian (2019). “Gen. Ommatauxesis Simon, 1903”. World Spider Catalog Version 20.0. Natural History Museum Bern. doi:10.24436/2. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2019.
  4. ^ Lehtinen, P. T. (1967). “Classification of the cribellate spiders and some allied families, with notes on the evolution of the suborder Araneomorpha”. Annales Zoologici Fennici. 4: 254.
  5. ^ Forster, R. R. (1970). “The spiders of New Zealand. Part III”. Otago Museum Bulletin. 3: 69.
  6. ^ Wheeler, W. C.; và đồng nghiệp (2017). “The spider tree of life: phylogeny of Araneae based on target-gene analyses from an extensive taxon sampling”. Cladistics. 33 (6): 609. doi:10.1111/cla.12182.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Hiểu rõ về MongoDB và BSON để tránh sai lầm trong phỏng vấn Database
Hiểu rõ về MongoDB và BSON để tránh sai lầm trong phỏng vấn Database
MongoDB là một hệ quản trị cơ sở dữ liệu NoSQL mã nguồn mở, được thiết kế để lưu trữ dữ liệu dưới dạng tài liệu (document) linh hoạt
Hướng dẫn cân bằng chỉ số bạo kích trong Genshin Impact
Hướng dẫn cân bằng chỉ số bạo kích trong Genshin Impact
Tôi theo dõi cũng kha khá thời gian rồi và nhận thấy nhiều bạn vẫn còn đang gặp vấn đề trong việc cân bằng chỉ số bạo kích.
Data Analytics:
Data Analytics: "Miền đất hứa" cho sinh viên Kinh tế và những điều cần biết
Sự ra đời và phát triển nhanh chóng của cuộc cách mạng công nghiệp 4.0 cùng những khái niệm liên quan như IoT (Internet of Things), Big Data
Cảm nhận của cư dân mạng Nhật Bản về Conan movie 26: Tàu Ngầm Sắt Đen
Cảm nhận của cư dân mạng Nhật Bản về Conan movie 26: Tàu Ngầm Sắt Đen
Movie đợt này Ran đóng vai trò rất tích cực đó. Không còn ngáng chân đội thám tử nhí, đã thế còn giúp được cho Conan nữa, bao ngầu