Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Kosuke Onose | ||
Ngày sinh | 22 tháng 4, 1993 | ||
Nơi sinh | Ōta, Tokyo, Nhật Bản | ||
Chiều cao | 1,76 m (5 ft 9+1⁄2 in) | ||
Vị trí | Tiền vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Renofa Yamaguchi | ||
Số áo | 8 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2006–2011 | Trẻ Yokohama FC | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2011–2016 | Yokohama FC | 126 | (10) |
2017– | Renofa Yamaguchi | 40 | (6) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2012 | U-19 Nhật Bản | 4 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 23 tháng 2 năm 2018 |
Kosuke Onose (小野瀬 康介 (Tiểu-Dã-Lai Khang-Giới) Onose Kōsuke), sinh ngày 22 tháng 4 năm 1993, là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản thi đấu cho Renofa Yamaguchi.
Cập nhật đến ngày 23 tháng 2 năm 2018.[1][2][3]
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải vô địch | Cúp1 | Tổng | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | ||
Yokohama FC | 2011 | 3 | 0 | 0 | 0 | 3 | 0 |
2012 | 15 | 2 | 2 | 0 | 17 | 2 | |
2013 | 19 | 1 | 1 | 0 | 20 | 1 | |
2014 | 22 | 1 | 1 | 0 | 23 | 1 | |
2015 | 37 | 2 | 1 | 0 | 38 | 2 | |
2016 | 30 | 4 | 3 | 0 | 33 | 4 | |
Renofa Yamaguchi | 2017 | 40 | 6 | 1 | 0 | 41 | 6 |
Tổng | 166 | 16 | 9 | 0 | 175 | 16 |
1Bao gồm Cúp Hoàng đế Nhật Bản.