Pallenis (Asteraceae)

Pallenis
Pallenis spinosa
Phân loại khoa học e
Giới: Plantae
nhánh: Tracheophyta
nhánh: Angiospermae
nhánh: Eudicots
nhánh: Asterids
Bộ: Asterales
Họ: Asteraceae
Liên tông: Helianthodae
Tông: Inuleae
Chi: Pallenis
Cass.
Loài điển hình
Pallenis spinosa
(L.) Cass.
Các đồng nghĩa[1]
  • Saulcya Michon
  • Athalmum Kuntze

Pallenis là một chi thực vật có hoa trong họ Cúc (Asteraceae).[2]

Chi Pallenis gồm các loài:

As of August 2020 there are six accepted species in Pallenis:[3][1][4][5]
No. Binomial name Authority Synonyms & subspecies Distribution Images
1. Pallenis cuspidata Pomel (1874)[6] Subspecies:
*Pallenis cuspidata subsp. canescens (Maire) Greuter (1997)
*Pallenis cuspidata subsp. cuspidata (1874)
Algeria, Morocco, Tunisia
Pallenis cuspidata subspecies canescens
[7]
2. Pallenis cyrenaica Alavi (1983)[8] Synonyms:
*Asteriscus cyrenaicus (Alavi) Dobignard (1997)
Libya
3. Pallenis hierochuntica (Michon) Greuter (1832)[9] Synonyms:
*Asteriscus aquaticus subsp. pygmaeus (DC.) O.Bolòs & Vigo (1997)
*Asteriscus hierochunticus (Michon) Wiklund
*Asteriscus pygmaeus (DC.) Coss. & Durieu (1853)
*Odontospermum pygmaeum (DC.) O.Hoffm. (1890)
*Saulcya hierochuntica Michon (1854)
Afghanistan, North Africa, Middle East, Pakistan
Pallenis hierochuntica
4. Pallenis maritima (L.) Greuter (1997)[9] Subspecies:
*Pallenis maritima subsp. maritima
*Pallenis maritima subsp. sericea (Maire & Wilczek) Véla (2013)
Algeria, Morocco, Tunisia
Pallensis maritima
5. Pallenis spinosa (L.) Cass. (1825)[10] Synonyms:
*Asteriscus spinosus (L.) Sch.Bip. (1835-1860)
*Athalmum spinosum (L.) Kuntze (1891)
*Bubonium spinosum (L.) Hill (1768)
*Buphthalmum spinosum L. (1753)
Subspecies:
*Pallenis spinosa subsp. asteroidea (Viv.) Greuter (1997)
*Pallenis spinosa subsp. aurea (Willk.) Nyman (1879)
*Pallenis spinosa subsp. maroccana (Aurich & Podlech) Greuter (1997)
*Pallenis spinosa subsp. spinosa
Macaronesia, Mediterranean Region to Iran. Introduced in South Australia, Victoria
Pallenis spinosa
6. Pallenis teknensis (Dobignard & Jacquemoud) Greuter & Jury (2003)[11] Synonyms:
*Asteriscus teknensis Dobignard & Jacquemoud (1997)
Morocco

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b Flann, C (ed) 2009+ Global Compositae Checklist Lưu trữ 2014-11-06 tại Archive.today
  2. ^ The Plant List (2010). Pallenis. Truy cập ngày 25 tháng 9 năm 2013.
  3. ^ POWO 2019, https://powo.science.kew.org/taxon/urn:lsid:ipni.org:names:331826-2.
  4. ^ The Plant List search for Pallenis
  5. ^ Altervista Flora Italiana, genere Pallenis
  6. ^ Pomel 1874, tr. 38.
  7. ^ Teline, https://www.teline.fr/en/photos/asteraceae/pallenis-cuspidata-subsp.-canescens#photo-2.
  8. ^ Alavi 1983, tr. 109.
  9. ^ a b Greuter 1997, tr. 47.
  10. ^ Cassini 1825, tr. 276.
  11. ^ Greuter 2003, tr. 244.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Nhìn lại cú bắt tay vĩ đại giữa Apple và NVIDIA
Nhìn lại cú bắt tay vĩ đại giữa Apple và NVIDIA
Trong một ngày đầu năm 2000, hai gã khổng lồ công nghệ, Apple và NVIDIA, bước chân vào một cuộc hôn nhân đầy tham vọng và hứa hẹn
Cẩm nang phản ứng nguyên tố trong Genshin Impact
Cẩm nang phản ứng nguyên tố trong Genshin Impact
Cùng tìm hiểu về cơ chế phản ứng nguyên tố trong Genshin Impact
Chú thuật hồi chiến chương 261: Quyết Chiến Tại Tử Địa Shinjuku
Chú thuật hồi chiến chương 261: Quyết Chiến Tại Tử Địa Shinjuku
Khởi đầu chương là khung cảnh Yuuji phẫn uất đi…ê..n cuồng cấu x..é cơ thể của Sukuna, trút lên người hắn sự căm hận với quyết tâm sẽ ngh..iề..n nát trái tim hắn
Hướng dẫn tạo Image Slider với Vanila JS
Hướng dẫn tạo Image Slider với Vanila JS
Make an Image Slider also known as carousel with a clean UI