Bài viết này là một bài mồ côi vì không có bài viết khác liên kết đến nó. Vui lòng tạo liên kết đến bài này từ các bài viết liên quan; có thể thử dùng công cụ tìm liên kết. (tháng 7 2018) |
Parnassius staudingeri | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Liên họ (superfamilia) | Papilionoidea |
(không phân hạng) | Rhopalocera |
Họ (familia) | Papilionidae |
Chi (genus) | Parnassius |
Loài (species) | P. staudingeri |
Danh pháp hai phần | |
Parnassius staudingeri A.Bang-Haas, 1882 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Parnassius staudingeri là một loài bướm ngày sinh sống ở vùng núi cao, được tìm thấy trên diện rộng - Pamirs, núi Alay, Hindu Kush, Karakorum và West Kuen-Lun. Loài này thuộc chi Parnassius trong họ Papilionidae.
Một phụ loài nổi tiếng của nó là Karakoram Banded Apollo (P. s. hunza).
Tư liệu liên quan tới Parnassius staudingeri tại Wikimedia Commons