Pentanema asperum | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới: | Plantae |
nhánh: | Tracheophyta |
nhánh: | Angiospermae |
nhánh: | Eudicots |
nhánh: | Asterids |
Bộ: | Asterales |
Họ: | Asteraceae |
Chi: | Pentanema |
Loài: | P. asperum
|
Danh pháp hai phần | |
Pentanema asperum (Poir.) G.V.Boiko & Korniy. | |
Các đồng nghĩa | |
|
Pentanema asperum là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được Poir. mô tả khoa học đầu tiên năm 1813.[1]