Pentarthrum | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Coleoptera |
Họ (familia) | Curculionidae |
Tông (tribus) | Pentarthrini |
Chi (genus) | Pentarthrum Wollaston, 1854 |
Pentarthrum là một chi bọ cánh cứng trong họ Curculionidae. Nó chứa khoảng 70 species of mainly tropical distribution.[1]