Phrurolithus

Phrurolithus
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Phân ngành (subphylum)Chelicerata
(không phân hạng)Arachnomorpha
Lớp (class)Arachnida
Bộ (ordo)Araneae
Họ (familia)Phrurolithidae
Chi (genus)Phrurolithus
C. L. Koch, 1839

Phrurolithus là một chi nhện trong họ Phrurolithidae.[1][2][3][4][5]

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Có khoảng 87 loài được ghi nhận trong chi Phrurolithus:

Data sources: i = ITIS,[1] c = Catalogue of Life,[2] g = GBIF,[3] b = Bugguide.net,[5] s = World Spider Catalog[4]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b Phrurolithus Report”. Integrated Taxonomic Information System. Truy cập ngày 11 tháng 5 năm 2018.
  2. ^ a b “Browse Phrurolithus. Catalogue of Life. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 11 tháng 5 năm 2018.
  3. ^ a b Phrurolithus. GBIF. Truy cập ngày 11 tháng 5 năm 2018.
  4. ^ a b Phrurolithus. NMBE World Spider Catalog. Truy cập ngày 11 tháng 5 năm 2018.
  5. ^ a b Phrurolithus Genus Information”. BugGuide.net. Truy cập ngày 11 tháng 5 năm 2018.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Dữ liệu liên quan tới Phrurolithus tại Wikispecies
  • Adams, Richard J.; Manolis, Timothy D. (2014). Field Guide to the Spiders of California and the Pacific Coast States (California Natural History Guides). University of California Press. ISBN 978-0520276611.
  • Bradley, Richard A. (2012). Common Spiders of North America. University of California Press. ISBN 978-0520274884.
  • Foelix, Rainer F. (2010). Biology of Spiders (ấn bản thứ 3). Oxford University Press. ISBN 978-0199734825.
  • Jackman, John A. (2002). A Field Guide to Spiders and Scorpions of Texas. Gulf Publishing. ISBN 978-0877192640.
  • Ubick, D.; Paquin, P.; Cushing, P.E.; Roth, V. biên tập (2005). Spiders of North America: An Identification Manual. American Arachnological Society. ISBN 978-0977143900.
  • Wheeler, W.C.; Coddington, J.A.; Crowley, L.M.; Dimitrov, D.; và đồng nghiệp (2016). “The spider tree of life: phylogeny of Araneae based on target-gene analyses from an extensive taxon sampling”. Cladistics. 33 (6): 576–616. doi:10.1111/cla.12182.
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
AI tự động câu cá trong Genshin Impact
AI tự động câu cá trong Genshin Impact
Mội AI cho phép học những di chuyển qua đó giúp bạn tự câu cá
Một góc nhìn, quan điểm về Ngự tam gia, Tengen, Sukuna và Kenjaku
Một góc nhìn, quan điểm về Ngự tam gia, Tengen, Sukuna và Kenjaku
Ngự tam gia là ba gia tộc lớn trong chú thuật hồi chiến, với bề dày lịch sử lâu đời, Ngự Tam Gia - Zenin, Gojo và Kamo có thể chi phối hoạt động của tổng bộ chú thuật
Lord El-Melloi II Case Files Vietsub
Lord El-Melloi II Case Files Vietsub
Khi Lord El-Melloi II,  Waver Velvet, được yêu cầu tới đòi quyền thừa kế Lâu đài Adra, anh ta cùng cô học trò Gray của mình lên đường tới đó
5 lọ kem chống nắng ngăn ánh sáng xanh
5 lọ kem chống nắng ngăn ánh sáng xanh
Bên cạnh tia UV, bác sĩ Kenneth Howe tại New York cảnh báo rằng ánh sáng xanh từ các thiết bị điện tử như điện thoại, máy tính, TV cũng góp phần gây lão hóa da