Phyllocarida

Phyllocarida
Thời điểm hóa thạch: Cambrian–Recent
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Phân ngành (subphylum)Crustacea
Lớp (class)Malacostraca
Phân lớp (subclass)Phyllocarida
Packard, 1879
Các bộ

Phyllocarida là một phân lớp giáp xác gồm một bộ còn tồn tại (Leptostraca) và 2 bộ đã tuyệt chủng (HymenostracaArchaeostraca).[1]

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

Hình ảnh[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ P. J. F. Davie (2001). “Subclass: Phyllocarida, Introduction”. Crustacea: Malacostraca: Phyllocarida, Hoplocarida, Eucarida (Part 1). Zoological catalogue of Australia. 19.3A. CSIRO Publishing. tr. 24. ISBN 978-0-643-06791-2.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  • Dữ liệu liên quan tới Phyllocarida tại Wikispecies
  • Tư liệu liên quan tới Phyllocarida tại Wikimedia Commons


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
[Eula] Giải nghĩa cung mệnh - Aphros Delos
[Eula] Giải nghĩa cung mệnh - Aphros Delos
Nhưng những con sóng lại đại diện cho lý tưởng mà bản thân Eula yêu quý và chiến đấu.
Hướng dẫn build đồ cho Barbara - Genshin Impact
Hướng dẫn build đồ cho Barbara - Genshin Impact
Barbara là một champ support rất được ưa thích trong Genshin Impact
Ác Ma Nguyên Thủy Tensei Shitara Slime Datta Ken
Ác Ma Nguyên Thủy Tensei Shitara Slime Datta Ken
Bảy Ác Ma Nguyên Thủy này đều sở hữu cho mình một màu sắc đặc trưng và được gọi tên theo những màu đó
[Genshin Impact] Tại sao Eula lại hot đến vậy
[Genshin Impact] Tại sao Eula lại hot đến vậy
Bài viết sẽ tổng hợp mọi nội dung liên quan đến nhân vật mới Eula trong Genshin Impact