Pidotimod

Pidotimod
Dữ liệu lâm sàng
Đồng nghĩa(4R)-3-[(2S)-5-oxopyrrolidine-2-carbonyl]-1,3-thiazolidine-4-carboxylic acid
AHFS/Drugs.comTên thuốc quốc tế
Mã ATC
Các định danh
Tên IUPAC
  • (4R)-3-(5-oxo-L-prolyl)-1,3-thiazolidine-4-carboxylic acid
Số đăng ký CAS
PubChem CID
ChemSpider
Định danh thành phần duy nhất
KEGG
ChEMBL
Dữ liệu hóa lý
Công thức hóa họcC9H12N2O4S
Khối lượng phân tử244.26758 g/mol
Mẫu 3D (Jmol)
SMILES
  • O=C(O)[C@H]2N(C(=O)[C@H]1NC(=O)CC1)CSC2
Định danh hóa học quốc tế
  • InChI=1S/C9H12N2O4S/c12-7-2-1-5(10-7)8(13)11-4-16-3-6(11)9(14)15/h5-6H,1-4H2,(H,10,12)(H,14,15)/t5-,6-/m0/s1 ☑Y
  • Key:UUTKICFRNVKFRG-WDSKDSINSA-N ☑Y
  (kiểm chứng)

Pidotimod là một chất kích thích miễn dịch.[1]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Du XF, Jiang CZ, Wu CF, Won EK, Choung SY (tháng 9 năm 2008). "Synergistic immunostimulating activity of pidotimod and red ginseng acidic polysaccharide against cyclophosphamide-induced immunosuppression". Archives of Pharmacal Research. Quyển 31 số 9. tr. 1153–9. doi:10.1007/s12272-001-1282-6. PMID 18806958.
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Giới thiệu Chloe Aubert: True Hero - Tensei Slime
Giới thiệu Chloe Aubert: True Hero - Tensei Slime
Chloe Aubert là một trong những đứa trẻ của Dị giới mà chúng ta gặp từ đầu trong anime nhưng sự thật đằng sau nhân vật của cô ấy là gì
[Guide] Hướng dẫn build Layla (Khiên Support) - Genshin Impact
[Guide] Hướng dẫn build Layla (Khiên Support) - Genshin Impact
Layla là đại diện hoàn hảo cho tôi ở trường, lol (có lẽ tôi nên đi ngủ sớm hơn)
Polumnia Omnia - Lời oán than của kẻ ngu muội
Polumnia Omnia - Lời oán than của kẻ ngu muội
Đây là bản dịch lời của bài [Polumnia Omnia], cũng là bản nhạc nền chủ đạo cho giai đoạn 2 của Boss "Shouki no Kami, Kẻ Hoang Đàng".
Tổng hợp một số loại quái vật trong Nazarick
Tổng hợp một số loại quái vật trong Nazarick
Ở Nazarick, có vô số con quái vật mà ai cũng biết. Tuy nhiên, nhiều người dường như không biết về những con quái vật này là gì, và thường nhầm chúng là NPC.