Pilosocereus gounellei | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Caryophyllales |
Họ (familia) | Cactaceae |
Chi (genus) | Pilosocereus |
Loài (species) | P. gounellei |
Danh pháp hai phần | |
Pilosocereus gounellei (F.A.C. Weber ex K. Schum.) Byles & G.D. Rowley |
Pilosocereus gounellei là một loài thực vật có hoa trong họ Cactaceae. Loài này được (F.A.C.Weber ex K.Schum.) Byles & G.D.Rowley miêu tả khoa học đầu tiên năm 1957.[1]