Município da Estância Turística de Piraju | |||||
| |||||
Hino | |||||
Ngày kỉ niệm | 20 tháng 1 | ||||
---|---|---|---|---|---|
Thành lập | 25 tháng 4 năm 1880 | ||||
Nhân xưng | pirajuense | ||||
Prefeito(a) | Francisco Rodrigues | ||||
Vị trí | |||||
Bang | Bang São Paulo | ||||
Mesorregião | Assis | ||||
Microrregião | Ourinhos | ||||
Các đô thị giáp ranh | Manduri, Óleo, Bernardino de Campos, Tejupá, Cerqueira César, Itaí, Ipauçu, Sarutaiá. | ||||
Khoảng cách đến thủ phủ | 330 kilômét | ||||
Địa lý | |||||
Diện tích | 505,225 km² | ||||
Dân số | 29.282 Người est. IBGE/2008 [1] | ||||
Mật độ | 57,9 Người/km² | ||||
Cao độ | 646 mét | ||||
Khí hậu | cận nhiệt đới Cfa | ||||
Múi giờ | UTC-3 | ||||
Các chỉ số | |||||
HDI | 0,791 PNUD/2000 | ||||
GDP | R$ 189.081.086,00 IBGE/2003 | ||||
GDP đầu người | R$ 6.605,22 IBGE/2003 |
Piraju là một đô thị ở bang São Paulo của Brasil. Đô thị này nằm ở vĩ độ 23º11'37" độ vĩ nam và kinh độ 49º23'02" độ vĩ tây, trên khu vực có độ cao 646 m. Dân số năm 2004 ước tính là 28.831 người.
Dữ liệu dân số theo điều tra dân số năm 2000
Tổng dân số: 27.897
Mật độ dân số (người/km²): 55,22
Tỷ lệ tử vong trẻ sơ sinh dưới 1 tuổi (trên một triệu người): 16,70
Tuổi thọ bình quân (tuổi): 70,78
Tỷ lệ sinh (số trẻ trên mỗi bà mẹ): 2,34
Tỷ lệ biết đọc biết viết: 90,84%
Chỉ số phát triển con người (HDI-M): 0,791
(Nguồn: IPEADATA)