Polytrichum juniperinum

Polytrichum juniperinum
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
Ngành (divisio)Bryophyta
Lớp (class)Polytrichopsida
Doweld
Bộ (ordo)Polytrichales
M. Fleisch.
Họ (familia)Polytrichaceae
Chi (genus)Polytrichum
Loài (species)P. juniperinum
Danh pháp hai phần
Polytrichum juniperinum
Hedw.
Danh pháp đồng nghĩa
  • Pogonatum rubiginosum (Müll. Hal.) Paris
  • Polytrichum alpestre Hoppe
  • Polytrichum altisetum Müll. Hal.
  • Polytrichum altisetum var. humilisetum Müll. Hal.
  • Polytrichum angusticaule Müll. Hal. ex E. Britton
  • Polytrichum apiculatum Kindb.
  • Polytrichum aristiflorum Mitt.
  • Polytrichum beccarii Müll. Hal.
  • Polytrichum behringianum Kindb.
  • Polytrichum chimborassi Lorentz
  • Polytrichum conforme Mitt.
  • Polytrichum cypellomitrium Müll. Hal.
  • Polytrichum equisetiforme Müll. Hal.
  • Polytrichum ghiesbreghtii Besch.
  • Polytrichum juniperifolium Hoffm. ex Funck
  • Polytrichum juniperiforme Schimp. ex Mitt.
  • Polytrichum juniperinum var. alpestre (Hoppe) Röhl.
  • Polytrichum juniperinum var. australe Müll. Hal.
  • Polytrichum juniperinum var. integrum Müll. Hal.
  • Polytrichum juniperinum var. juniperinum
  • Polytrichum juniperinum var. piliferoides W. X. Xu & R.L. Xiong
  • Polytrichum juniperinum var. waghornei Kindb.
  • Polytrichum longipilum Müll. Hal.
  • Polytrichum lycopodioides Müll. Hal.
  • Polytrichum nodicoma Müll. Hal.
  • Polytrichum patens Müll. Hal.
  • Polytrichum prionotrichum Müll. Hal.
  • Polytrichum prionotum Müll. Hal.
  • Polytrichum rhynchomitrium Müll. Hal.
  • Polytrichum rubiginosum Müll. Hal.
  • Polytrichum ryparomitrium Müll. Hal.
  • Polytrichum secundulum Müll. Hal.
  • Polytrichum setifolium Sw.
  • Polytrichum subpiliferum Cardot
  • Polytrichum substrictum Hampe
  • Polytrichum sullivanii Hampe
  • Polytrichum tasmaniae Müll. Hal.
  • Polytrichum thysanomitrium Müll. Hal.
  • Polytrichum tristani Duby
  • Polytrichum tumescens Müll. Hal.
  • Polytrichum tysdalei Müll. Hal.

Polytrichum juniperinum còn gọi là rêu tùng mốc, một loài Rêu trong họ Polytrichaceae. Loài này được Hedw. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1801.[1]

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ The Plant List (2010). Polytrichum juniperinum. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2013.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]



Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Nhân vật Masumi Kamuro - Youkoso Jitsuryoku Shijou Shugi no Kyoushitsu e
Nhân vật Masumi Kamuro - Youkoso Jitsuryoku Shijou Shugi no Kyoushitsu e
Masumi Kamuro (神かむ室ろ 真ま澄すみ, Kamuro Masumi) là một học sinh của Lớp 1-A (Năm Nhất) và là thành viên của câu lạc bộ nghệ thuật. Cô là một người rất thật thà và trung thành, chưa hề làm gì gây tổn hại đến lớp mình.
Những cửa hàng thức uống giúp bạn Detox ngày Tết
Những cửa hàng thức uống giúp bạn Detox ngày Tết
Những ngày Tết sắp đến cũng là lúc bạn “ngập ngụa” trong những chầu tiệc tùng, ăn uống thả ga
3 chiếc túi hiệu thú vị được lòng giới thời trang, nàng công sở cá tính hẳn cũng mê mệt
3 chiếc túi hiệu thú vị được lòng giới thời trang, nàng công sở cá tính hẳn cũng mê mệt
Nếu để chọn ra nững mẫu túi hiệu thú vị đáp ứng được các tiêu chí về hình khối, phom dáng, chất liệu, mức độ hữu dụng cũng như tính kinh điển thì bạn sẽ chọn lựa những mẫu túi nào?
Marley and Me - Life and love with the world's worst dog
Marley and Me - Life and love with the world's worst dog
Một cuốn sách rất đáng đọc, chỉ xoay quanh những câu chuyện đời thường nhưng vô cùng giản dị. Chú chó lớn lên cùng với sự trưởng thành của cặp vợ chồng, của gia đình nhỏ đấy