Polytrichum tibetanum | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Ngành (divisio) | Bryophyta |
Lớp (class) | Polytrichopsida |
Bộ (ordo) | Polytrichales |
Họ (familia) | Polytrichaceae |
Chi (genus) | Polytrichum |
Loài (species) | P. tibetanum |
Danh pháp hai phần | |
Polytrichum tibetanum C. Gao, 1979 |
Polytrichum tibetanum là một loài rêu trong họ Polytrichaceae. Loài này được C. Gao mô tả khoa học đầu tiên năm 1979.[1]