Poskam

Poskam

Posgam, Tse-p'u, Zepu
—  Huyện  —
Vị trí huyện Poskam (hồng) trong Kashgar (vàng) và Tân Cương
Vị trí huyện Poskam (hồng) trong Kashgar (vàng) và Tân Cương
Lỗi Lua trong Mô_đun:Location_map tại dòng 583: Không tìm thấy trang định rõ bản đồ định vị. "Mô đun:Location map/data/China Xinjiang Southern", "Bản mẫu:Bản đồ định vị China Xinjiang Southern", và "Bản mẫu:Location map China Xinjiang Southern" đều không tồn tại.Vị trí huyện lị tại Tân Cương
Quốc giaTrung Quốc
Khu tự trịTân Cương
Địa cấp thịKashgar
Huyện lịPoskam Town
Diện tích[1][2]
 • Tổng cộng987,97 km2 (381,46 mi2)
Dân số (2020)[3]
 • Tổng cộng214.543
 • Mật độ220/km2 (560/mi2)
Dân tộc
 • Major ethnic groupsDuy Ngô Nhĩ, Hán, Tajik[1][4][5]
Múi giờUTC+8
Mã bưu chính844800
Mã điện thoại998
Websitewww.xjzp.gov.cn
Poskam
Tên tiếng Trung
Giản thể泽普
Phồn thể澤普
Tên tiếng Duy Ngô Nhĩ
Tiếng Duy Ngô Nhĩ
پوسكام ناھىيىسى

Poskam (âm Hán Việt: Trạch Phổ, chữ Hán giản thể: 泽普县) là một huyện thuộc địa khu Kashgar, Tân Cương, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Huyện này có diện tích 985 ki-lô-mét vuông, dân số năm 2002 là 180.000 người. Về mặt hành chính, huyện này được chia thành 1 khu công sở, 2 trấn, 10 hương.

  • Trấn: Poskam, Y-ba-cách.
  • Hương: Ba-tư-khách-mộc, Y-mã, Cổ-lặc-ba-cách, Tái-lực, Y-khắc-tô, Đồ-hô-kỳ, Khuê-y-ba-cách, A-khắc-tháp-mộc, A-y-khố-lặc, hương dân tộc Bố-y-lỗ-khắc-tháp-cát-khắc-tộc.
  • Hương:

Khí hậu

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Tân Cương dùng giờ UTC+6 (Giờ Tân Cương), 2 tiếng sau Bắc Kinh.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b 泽普概况. 泽普政府网 (bằng tiếng Trung). 17 tháng 7 năm 2017. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 1 năm 2020. Truy cập ngày 10 tháng 4 năm 2020 – qua Internet Archive. 总面积987.97平方千米,其中耕地面积42405.25公顷。{...}地处泽勒普善河(今叶尔羌河)南岸。{...}1956年6月莎车专区撤销,泽普县划归喀什地区至今。{...}2016年末,全县总户数(含塔西南勘探开发公司)65684户,其中县属户数59804户;总人口208950人(含塔西南勘探开发公司),其中,维吾尔族175686人,占84.1%,汉族27131人,占13%,塔吉克族4463人,占2.1%,其他民族1670人,占0.8%。
  2. ^ 泽普县历史沿革. XZQH.org. 14 tháng 11 năm 2014. Truy cập ngày 27 tháng 1 năm 2020. 1921年置泽普县{...}2000年第五次人口普查,泽普县常住总人口181721人,{...}2003年,泽普县总面积999.66平方千米{...}2010年第六次人口普查,泽普县常住总人口206936人,其中:泽普镇31665人,奎依巴格镇10553人,塔里木油田公司18173人,波斯喀木乡20026人,依玛乡19628人,古勒巴格乡18571人,赛力乡16721人,依肯苏乡19340人,图呼其乡10359人,奎依巴格乡12713人,阿克塔木乡6652人,阿依库勒乡11728人,布依鲁克塔吉克族乡3564人,农场场部3776人,泽普县良种场1873人,园艺场1314人,国营林场280人。
  3. ^ Xinjiang: Prefectures, Cities, Districts and Counties
  4. ^ 泽普概况. 泽普政府网. 17 tháng 7 năm 2017. Truy cập ngày 27 tháng 1 năm 2020. 2016年,泽普县辖10个乡、2个镇、4个场,133个行政村、14个社区。{...}2016年末,全县总户数(含塔西南勘探开发公司)65684户,其中县属户数59804户;总人口208950人(含塔西南勘探开发公司),其中,维吾尔族175686人,占84.1%,汉族27131人,占13%,塔吉克族4463人,占2.1%,其他民族1670人,占0.8%。男104471人,女104479人,男女性别比为49.9:50.1。人口出生率16.97‰,自然增长率11.55‰。
  5. ^ 1997年泽普县行政区划. XZQH.org (bằng tiếng Trung). 19 tháng 11 năm 2010. Truy cập ngày 27 tháng 1 năm 2020. 维吾尔族占77.1%,汉族占20.4%。
  6. ^ 中国气象数据网 – WeatherBk Data (bằng tiếng Trung). China Meteorological Administration. Truy cập ngày 10 tháng 10 năm 2023.
  7. ^ 中国气象数据网 (bằng tiếng Trung). China Meteorological Administration. Truy cập ngày 10 tháng 10 năm 2023.
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Chú thuật hồi chiến 252: Quyết Chiến Tại Tử Địa Shinjuku
Chú thuật hồi chiến 252: Quyết Chiến Tại Tử Địa Shinjuku
Tiếp tục trận chiến với Nguyền Vương, tua ngược lại thời gian 1 chút thì lúc này Kusakabe và Ino đang đứng bên ngoài lãnh địa của Yuta
Nghệ thuật của việc mất cân bằng trong phát triển
Nghệ thuật của việc mất cân bằng trong phát triển
Mất cân bằng trong phát triển là điều rất dễ xảy ra, vậy mất cân bằng như thế nào để vẫn lành mạnh? Mình muốn bàn về điều đó thông qua bài viết này.
Bà chúa Stalk - mối quan hệ giữa Sacchan và Gintoki trong Gintama
Bà chúa Stalk - mối quan hệ giữa Sacchan và Gintoki trong Gintama
Gin chỉ không thích hành động đeo bám thôi, chứ đâu phải là anh Gin không thích Sacchan
[Tóm tắt] Light Novel Năm 2 Tập 1 - Classroom of the Elite
[Tóm tắt] Light Novel Năm 2 Tập 1 - Classroom of the Elite
Bức màn được hé lộ, năm thứ hai của series cực kỳ nổi tiếng này đã xuất hiện