Prionovolva | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Cypraeoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Littorinimorpha |
Họ (familia) | Ovulidae |
Phân họ (subfamilia) | Prionovolvinae |
Chi (genus) | Prionovolva Iredale, 1930[1] |
Loài điển hình | |
Ovulum breve G. B. Sowerby I, 1828 | |
Danh pháp đồng nghĩa[2] | |
Labiovolva Cate, 1973 |
Prionovolva là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Ovulidae.[2]
Các loài thuộc chi Prionovolva bao gồm: