Propionat

Propionat
Danh pháp IUPACPropionate
Tên khácPropanoate, Propanoic acid, ion(1-)
Nhận dạng
Số CAS72-03-7
PubChem104745
Ảnh Jmol-3Dảnh
SMILES
đầy đủ
  • CCC(=O)[O-]

InChI
đầy đủ
  • 1S/C3H6O2/c1-2-3(4)5/h2H2,1H3,(H,4,5)/p-1
Thuộc tính
Bề ngoàiColorless, oily liquid[Còn mơ hồ ]
Khối lượng riêng0,993 g/mL at 20°C[1][Còn mơ hồ ]
Điểm nóng chảy −21,5 °C (251,7 K; −6,7 °F)[1][Còn mơ hồ ]
Điểm sôi 141,1 °C (414,2 K; 286,0 °F)[1][Còn mơ hồ ]
Các nguy hiểm
Nguy hiểm chínhFlammable, Corrosive
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa).

Propionate hoặc ion propanate có công thức là C2H5COO.

Một hợp chất propionic hoặc propanoic là một loại muối nhỏ hoặc là este của axit propionic. Trong các hợp chất này, propionat thường được viết tắt là CH3CH2CO2 hoặc đơn giản là EtCO2.

Không nên nhầm lẫn propionates với propenoates (thông thường được gọi là acrylates), các ion / muối / este của axit propenoic (còn gọi là axit 2-propenoic hoặc acrylic).

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b c “propionate | C3H5O2- - PubChem”. PubChem.
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Tuyển người giỏi không khó, tuyển người phù hợp mới khó
Tuyển người giỏi không khó, tuyển người phù hợp mới khó
Thông thường HM sẽ liệt kê các công việc (Trách nhiệm) của vị trí, dựa trên kinh nghiệm của cá nhân mình
Con đường tiến hóa của tộc Orc (trư nhân) trong Tensura
Con đường tiến hóa của tộc Orc (trư nhân) trong Tensura
Danh hiệu Gerudo sau khi tiến hóa thành Trư nhân là Trư nhân vương [Orc King]
Chân dung Drew Gilpin Faust - Hiệu trưởng Đại học Harvard
Chân dung Drew Gilpin Faust - Hiệu trưởng Đại học Harvard
Đó là những lời khẳng định đanh thép, chắc chắn và đầy quyền lực của người phụ nữ đang gánh trên vai ngôi trường đại học hàng đầu thế giới
Giới thiệu Hutao - Đường chủ Vãng Sinh Đường.
Giới thiệu Hutao - Đường chủ Vãng Sinh Đường.
Chủ nhân thứ 77 hiện tại của Vãng Sinh Đường