Protein trung chuyển cholesterylester

Cholesteryl ester transfer protein, plasma
PDB rendering based on 2obd.
Định danh
Kí hiệus CETP ; BPIFF; HDLCQ10
Các định danh khác OMIM118470 HomoloGene47904 ChEMBL: 3572 GeneCards: CETP Gene
RNA expression pattern
More reference expression data
Orthologs
Loài Người Chuột
Entrez 1071 n/a
Ensembl ENSG00000087237 n/a
UniProt Bản mẫu:Uniprot n/a
RefSeq (mRNA) NM_000078 n/a
RefSeq (protein) NP_000069 n/a
Location (UCSC) Chr 16:
57 – 57.02 Mb
n/a
PubMed search [1] n/a

Protein trung chuyển Cholesteryl ester (CETP), hay còn gọi là protein trung chuyển lipid máu, là một protein huyết tương tạo điều kiện cho sự vận chuyển các cholesteryl ester và các triglyceride giữa các lipoprotein. Nó lấy các triglyceride từ các lipoprotein tỉ trọng thấp (LDL) hay cực thấp (VLDL) và trao đổi chúng với các cholesteryl ester từ các lipoprotein tỉ trọng cao (HDL), và ngược lại. Trong đa số các trường hợp thì CETP thực hiện một trao đổi chéo, đổi một triglyceride lấy một cholesteryl ester hay một cholesteryl ester lấy một triglyceride.

Di truyền học

[sửa | sửa mã nguồn]

Gen CETP nằm ở nhiễm sắc thể thứ 16 (16q21).

Bản đồ lộ trình tương tác

[sửa | sửa mã nguồn]

Bản mẫu:StatinPathway WP430

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]

Đọc thêm

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Okajima F (tháng 3 năm 2002). “[Distribution of sphingosine 1-phosphate in plasma lipoproteins and its role in the regulation of the vascular cell functions]”. Tanpakushitsu Kakusan Koso. 47 (4 Suppl): 480–7. ISSN 0039-9450. PMID 11915346.
  • Barter PJ; Brewer HB; Chapman MJ; và đồng nghiệp (tháng 2 năm 2003). “Cholesteryl ester transfer protein: a novel target for raising HDL and inhibiting atherosclerosis” (Free full text). Arterioscler. Thromb. Vasc. Biol. 23 (2): 160–7. doi:10.1161/01.ATV.0000054658.91146.64. ISSN 1079-5642. PMID 12588754.
  • Dallinga-Thie GM, Dullaart RP, van Tol A (tháng 6 năm 2007). “Concerted actions of cholesteryl ester transfer protein and phospholipid transfer protein in type 2 diabetes: effects of apolipoproteins”. Curr. Opin. Lipidol. 18 (3): 251–7. doi:10.1097/MOL.0b013e3280e12685. ISSN 0957-9672. PMID 17495597.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]

Bản mẫu:Glycoproteins Bản mẫu:Các protein mang Bản mẫu:Chuyển hóa lipoprotein

Chúng tôi bán
Bài viết liên quan